💕 Start:

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 53 ALL : 63

(盞) : 물이나 차 등을 따라 마시는 작은 그릇. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỐC, TÁCH, LY, CHÉN: Chén nhỏ để rót và uống nước hay trà.

: 기쁜 일이 있을 때에 음식을 차려 놓고 여러 사람이 모여 즐기는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỮA TIỆC: Việc bày biện đồ ăn rồi nhiều người tập trung cùng ăn uống vui vẻ khi có việc vui.

돈 (殘 돈) : 쓰고 남은 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN CÒN THỪA, TIỀN CÒN LẠI: Tiền còn lại sau khi dùng.

디밭 : 잔디가 많이 나 있는 풀밭. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒNG CỎ: Nơi có nhiều cỏ mọc.

: 한계에 이를 때까지 가득. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐẦY ĐỦ, MỘT CÁCH TRÀN ĐẦY: Đầy đến khi đạt đến giới hạn.

소리 : 쓸데없이 자질구레한 말을 늘어놓음. 또는 그 말. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NÓI LẢM NHẢM, SỰ LÈ NHÈ, LỜI NÓI LẢM NHẢM: Việc liên tục nói những lời lặt vặt, nhảm nhí. Hoặc lời nói đó.

고 (殘高) : 남은 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ DƯ: Số tiền còn lại.

돈 : 단위가 작은 돈. Danh từ
🌏 TIỀN LẺ: Tiền mệnh giá nhỏ.

인하다 (殘忍 하다) : 인정이 없고 아주 매섭고 독하다. Tính từ
🌏 TÀN NHẪN: Không có tình người, rất ghê gớm và độc ác.

잔하다 : 바람이나 물결 등이 심하지 않고 움직임이 거의 없다. Tính từ
🌏 LẶNG, ÊM: Gió hay sóng không mạnh và gần như không có sự chuyển động.

(을) 드리다 : 윗사람에게 술을 따라 드리다.
🌏 DÂNG LY: Rót rượu cho người lớn hơn mình.

(을) 올리다 : 제사 때에 잔에 술을 따라 바치다.
🌏 DÂNG LY (RƯỢU CÚNG...): Rót rượu vào ly dâng lên khi cúng bái.

- : '가늘고 작은' 또는 '잘고 시시하여 대수롭지 않은'의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 MỌN, VẶT: Tiền tố thêm nghĩa "mảnh và nhỏ" hoặc "vụn vặt và nhỏ bé nên tầm thường".

가지 : 나무의 작은 가지. 또는 자질구레한 가지. Danh từ
🌏 CÀNH NHÁNH: Cành nhỏ của cây. Hoặc cành rườm rà nhỏ.

광 (殘光) : 해가 질 때쯤의 약한 햇빛. Danh từ
🌏 ÁNH NẮNG CHIỀU: Ánh mặt trời yếu ớt vào khoảng thời gian mặt trời lặn.

금 : 가늘고 짧은 금. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG CHỈ, VẾT XƯỚC, VỆT XƯỚC: Đường chỉ ngắn và mảnh.

금 (殘金) : 쓰고 남은 돈. Danh từ
🌏 TIỀN CÒN DƯ, TIỀN THỪA: Tiền còn lại sau khi dùng.

기침 : 작은 소리로 잇따라 자주 하는 기침. Danh từ
🌏 HO HÚNG HẮNG: Ho thường xuyên, liên tiếp với tiếng nhỏ.

꾀 : 자잘하고 약은 꾀. Danh từ
🌏 MẸO NHỎ, MẸO VẶT: Mựu mẹo nhỏ và yếu ớt.

디 : 정원, 공원, 골프장 등에 심는 잎이 짧고 가늘며, 촘촘하게 자라는 풀. Danh từ
🌏 CỎ GÀ, CỎ GẤU: Cỏ lá ngắn và mảnh, mọc dày, được trồng ở công viên, sân vườn, sân golf.

량 (殘量) : 남은 분량. Danh từ
🌏 LƯỢNG CÒN LẠI, DƯ LƯỢNG, LƯỢNG DƯ: Phần lượng còn lại.

류 (殘留) : 뒤에 처져 남아 있음. Danh từ
🌏 SỰ CÒN LƯU LẠI: Việc tụt lại sau và còn lại.

류하다 (殘留 하다) : 뒤에 처져 남다. Động từ
🌏 LƯU LẠI, SÓT LẠI: Tụt lại sau và còn lại.

말 : 쓸데없이 자질구레하게 하는 말. Danh từ
🌏 LỜI NÓI LINH TINH: Lời nói vô bổ, vớ vẩn.

병 (잔 病) : 자주 앓는 자질구레한 병. Danh từ
🌏 BỆNH LẶT VẶT: Bệnh nhỏ nhặt hay bị mắc phải.

병치레 (잔 病 치레) : 가벼운 병을 자주 앓는 일. Danh từ
🌏 SỰ ỐM VẶT, BỆNH LẶT VẶT: Việc thường xuyên đau ốm vì bệnh lặt vặt. Hoặc bệnh như vậy.

상 (殘像) : 눈에 보이던 사물이 없어진 뒤에도 잠시 희미하게 눈에 보이는 모습. Danh từ
🌏 DƯ ẢNH: Hình ảnh còn lại hiện ra một cách mờ nhạt của sự vật đã từng được trông thấy, ngay cả khi sự vật đó biến mất.

소리꾼 : 필요 이상으로 듣기 싫은 말을 하며 꾸짖거나 참견하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI HAY CÀU NHÀU, NGƯỜI HAY CA CẨM: Người nhiếc móc hoặc tham gia vào chuyện của người khác và nói những lời không muốn nghe một cách không cần thiết phải nói thêm nữa.

소리하다 : 쓸데없이 자질구레한 말을 늘어놓다. Động từ
🌏 NÓI LẢM NHẢM, NÓI CÀU NHÀU: Kể lể bằng những lời lặt vặt, nhảm nhí.

손 : 자질구레하게 손으로 해야 하는 수고. Danh từ
🌏 VIỆC LẶT VẶT: Sự vất vả phải làm bằng tay một cách vụn vặt.

심부름 : 여러 가지 자질구레한 심부름. Danh từ
🌏 VIỆC VẶT, VIỆC LẶT VẶT: Đủ thứ việc vặt vãnh.

악 (殘惡) : 인정이 없고 아주 모질며 악독함. Danh từ
🌏 SỰ TÀN ÁC: Sự không có tình người, ác độc và vô cùng tàn nhẫn.

악성 (殘惡性) : 인정이 없고 아주 모질며 악독한 성질. Danh từ
🌏 TÍNH TÀN ÁC, TÍNH TÀN BẠO: Tính chất độc ác, tàn nhẫn và không có tình người.

액 (殘額) : 남은 돈의 액수. Danh từ
🌏 TIỀN DƯ, TIỀN THỪA: Số tiền còn thừa lại.

업 (殘業) : 정해진 근무 시간이 끝난 뒤에 더 하는 일. Danh từ
🌏 VIỆC NGOÀI GIỜ, VIỆC TĂNG CA: Việc làm thêm sau khi giờ làm việc quy định kết thúc.

여 (殘餘) : 아직 남아 있음. 또는 그런 나머지. Danh từ
🌏 SỰ DƯ, SỰ THỪA, PHẦN DƯ, PHẦN THỪA: Sự còn lại. Hoặc phần còn lại đó.

여물 (殘餘物) : 완전히 없어지거나 팔리지 않고 남아 있는 물질이나 물건. Danh từ
🌏 CHẤT DƯ, HÀNG TỒN, HÀNG TỒN ĐỌNG: Chất hoặc đồ vật không bị mất đi hoặc không được bán hết hoàn toàn mà vẫn còn ở lại.

영 (殘影) : 희미하게 남은 그림자나 모습. Danh từ
🌏 DƯ ẢNH: Hình ảnh hay bóng người còn lưu lại một cách mờ nhạt.

을 기울이다 : 술을 마시다.
🌏 (NGHIÊNG LY) NÂNG LY, NÂNG CỐC, NÂNG CHÉN: Uống rượu.

을 비우다 : 잔에 있는 술을 남김없이 마시다.
🌏 CẠN LY, CẠN CHÉN: Uống sạch phần rượu trong ly.

인 (殘忍) : 인정이 없고 아주 매섭고 독함. Danh từ
🌏 SỰ TÀN NHẪN: Sự không có tình người, vô cùng đáng sợ và độc ác.

인무도하다 (殘忍無道 하다) : 더할 수 없이 잔인하다. Tính từ
🌏 TÀN NHẪN VÔ NHÂN ĐẠO: Tàn nhẫn mà không có cái gì có thể hơn.

인성 (殘忍性) : 인정이 없고 아주 매섭고 독한 행동을 아무렇지 않게 하는 경향이나 성질. Danh từ
🌏 TÍNH TÀN NHẪN: Tính chất hoặc khuynh hướng thực hiện hành vi không có tình người, ghê sợ và độc ác một cách thản nhiên.

일 : 손이 많이 가는 자질구레한 일. Danh từ
🌏 VIỆC LẶT VẶT, VIỆC LẮT NHẮT: Việc vụn vặt mất nhiều công sức.

잔히 : 바람이나 물결 등이 심하지 않고 움직임이 거의 없이. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LẶNG, MỘT CÁCH ÊM: Gió hay dòng nước không mạnh và gần như không có sự chuyển động.

재 (殘滓) : 쓰고 남은 찌꺼기. Danh từ
🌏 BÃ, CHẤT CẶN: Chất thừa còn lại sau khi sử dụng.

재미 : 작고 평범한 재미. Danh từ
🌏 NIỀM VUI NHO NHỎ: Sự thú vị nhỏ bé và bình thường.

재주 : 얄팍한 재주나 꾀. Danh từ
🌏 THÓI KHÔN LỎI: Mánh khóe hoặc mẹo vặt vãnh.

재하다 (殘在 하다) : 남아 있다. Động từ
🌏 ĐỂ LẠI TÀN DƯ, ĐỂ LẠI TÀN TÍCH, DƯ TỒN: Còn thừa lại.

존 (殘存) : 다 없어지지 않고 남아 있음. Danh từ
🌏 SỰ LƯU TỒN, SỰ DƯ TỒN, TÀN DƯ: Sự không mất hết mà còn thừa lại.

존하다 (殘存 하다) : 다 없어지지 않고 남아 있다. Động từ
🌏 LƯU TỒN, DƯ TỒN, DƯ THỪA: Không mất hết mà còn thừa lại.

주름 : 작고 가늘게 잡힌 주름. Danh từ
🌏 NẾP NHĂN: Nếp gấp nhỏ và mảnh.

챙이 : 여럿 가운데 가장 작고 품질이 떨어지는 것. Danh từ
🌏 HẠT LÉP, HẠT KẸ, QUẢ KẸ, QUẢ ĐIẾC, CON BÉ: Cái nhỏ và có chất lượng kém nhất trong số nhiều cái.

치판 : 여러 사람이 모여서 음식을 먹고 즐기며 잔치를 벌여 놓은 자리. Danh từ
🌏 BỮA TIỆC, BỮA CỖ, ĐÁM TIỆC, ĐÁM CỖ: Nơi nhiều người tụ họp, tổ chức bữa tiệc ăn uống, vui vẻ.

칫날 : 여러 사람이 모여서 음식을 먹고 즐기며 잔치를 벌이는 날. Danh từ
🌏 NGÀY TIỆC, NGÀY CÓ CỖ: Ngày nhiều người tụ họp, tổ chức tiệc, ăn uống vui vẻ.

칫상 (잔칫 床) : 여러 사람이 모여 잔치를 벌이기 위해 음식을 차리는 상. Danh từ
🌏 BÀN TIỆC, MÂM CỖ: Bàn bày biện đồ ăn để nhiều người tụ họp, tổ chức tiệc.

털 : 아주 짧고 가느다란 털. Danh từ
🌏 LÔNG TƠ, LÔNG LÚN PHÚN: Lông rất mảnh và ngắn.

학 (殘虐) : 인정 없이 매우 잔인하고 사나움. Danh từ
🌏 SỰ TÀN BẠO, SỰ TÀN KHỐC: Sự vô cùng dữ tợn, tàn nhẫn một cách không có tình người.

학하다 (殘虐 하다) : 인정 없이 매우 잔인하고 사납다. Tính từ
🌏 TÀN KHỐC, TÀN BẠO, BẠO TÀN: Không có tình người, rất tàn nhẫn và dữ tợn.

해 (殘骸) : 썩거나 타다 말고 남은 뼈. Danh từ
🌏 ĐỐT XƯƠNG CÒN LẠI: Xương còn lại và không bị mục rữa hay cháy.

혹 (殘酷) : 인정이 없고 모질며 악함. Danh từ
🌏 SỰ TÀN KHỐC, SỰ ÁC ĐỘC: Sự không có tình người và độc ác nhẫn tâm.

혹성 (殘酷性) : 인정이 없고 모질며 악한 성질. Danh từ
🌏 TÍNH TÀN KHỐC, TÍNH ĐỘC ÁC: Tính chất không có tình người và độc ác nhẫn tâm.

혹하다 (殘酷 하다) : 인정이 없고 모질며 악하다. Tính từ
🌏 TÀN KHỐC, ÁC ĐỘC: Không có tình người và độc ác nhẫn tâm.


:
Kinh tế-kinh doanh (273) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Yêu đương và kết hôn (19) Luật (42) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (23) Giáo dục (151) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tôn giáo (43) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92)