🌟 셋집 (貰 집)

Danh từ  

1. 돈을 주고 빌려 사는 집.

1. NHÀ THUÊ: Nhà trả tiền thuê để sống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 셋집을 놓다.
    Set up a house for rent.
  • 셋집을 알아보다.
    Look for a house.
  • 셋집을 얻다.
    Get a house for rent.
  • 셋집에 살다.
    Live in a rented house.
  • 셋집에 머물다.
    Stay in a rented house.
  • 셋집에 이사하다.
    Move into a rented house.
  • 승규는 직장 생활을 시작하면서 부모님 댁을 나와 셋집을 얻어 독립했다.
    Seung-gyu moved out of his parents' house when he started his career, got a rented house, and became independent.
  • 오 사장은 사업에 실패해 살던 집까지 팔고 조그만 셋집으로 이사를 해야 했다.
    Oh failed in his business and had to sell his old house and move to a small rented house.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 셋집 (세ː찝) 셋집 (섿ː찝) 셋집이 (세ː찌비섿ː찌비) 셋집도 (세ː찝또섿ː찝또) 셋집만 (세ː찜만섿ː찜만)

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105) Mua sắm (99) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (78) Cảm ơn (8) Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52) Khí hậu (53) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (255) Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Việc nhà (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thể thao (88) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)