🌟 수주하다 (受注 하다)

Động từ  

1. 물건을 생산하는 사람이 제품의 주문을 받다.

1. NHẬN ĐẶT HÀNG: Người sản xuất hàng hoá nhận đơn đặt hàng của sản phẩm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수주한 공사.
    Construction that we won.
  • 수주한 물량.
    The volume of orders received.
  • 물건을 수주하다.
    Win orders for goods.
  • 용역을 수주하다.
    Obtain a service order.
  • 제품을 수주하다.
    Win orders for products.
  • 추가로 수주하다.
    Win an additional order.
  • 겨울을 맞아 우리 공장은 외투 생산을 많이 수주하여 요즘 몹시 바쁘다.
    For the winter, our factory has won a lot of orders for the production of overcoats and is very busy these days.
  • 박 사장은 제품 생산을 대량 수주하고도 업체로부터 돈을 받지 못해서 자금 사정에 어려움을 겪고 있다.
    Park is struggling with financial difficulties because he has not received any money from the company even after winning large orders to produce the product.
  • 대규모 건설 공사를 수주하기 위해서 경쟁 업체와 치열하게 경합하고 있습니다.
    We're competing fiercely with our competitors to win large-scale construction orders.
    그 공사는 반드시 우리 회사가 따내야 하네.
    The construction must be won by our company.
Từ trái nghĩa 발주하다(發注하다): 공사나 용역 같은 큰 규모의 거래에서 물건이나 서비스 등을 주문하다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수주하다 (수주하다)
📚 Từ phái sinh: 수주(受注): 물건을 생산하는 사람이 제품의 주문을 받음.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Tìm đường (20) Dáng vẻ bề ngoài (121) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Sử dụng tiệm thuốc (10) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thời gian (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt công sở (197) Thể thao (88) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (23) Luật (42) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92)