🌟 수의학 (獸醫學)

Danh từ  

1. 동물의 병을 진찰하고 치료하며, 가축을 기르고 보살피는 법 등을 연구하는 학문.

1. THÚ Y HỌC: Bộ môn khoa học nghiên cứu phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh tật cho động vật, phương pháp nuôi dưỡng và chăm sóc gia súc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수의학을 공부하다.
    Study veterinary medicine.
  • 수의학을 배우다.
    Learn veterinary science.
  • 수의학을 전공하다.
    Major in veterinary medicine.
  • 유민이는 동물의 질병을 연구하는 수의학 전문가가 되기로 결심했다.
    Yumin decided to become a veterinary expert studying animal diseases.
  • 광우병에 걸린 소들을 조사하기 위해 많은 수의학 연구원들이 투입되었다.
    Many veterinary researchers were sent in to investigate cattle with mad cow disease.
  • 수의학을 전공하는 이유가 뭐야?
    What's the reason you major in veterinary medicine?
    어렸을 때부터 아픈 동물들을 치료하는 게 꿈이었거든.
    I've been dreaming of treating sick animals since i was a kid.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수의학 (수의학) 수의학 (수이학) 수의학이 (수의하기수이하기) 수의학도 (수의학또수이학또) 수의학만 (수의항만수이항만)

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Luật (42) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (76) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Giáo dục (151) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói ngày tháng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thông tin địa lí (138) Chính trị (149) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Xem phim (105) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)