🌟 신선미 (新鮮味)

Danh từ  

1. 새롭고 산뜻한 맛이나 기분.

1. SỰ TƯƠI, SỰ TƯƠI TẮN, SỰ SẢNG KHOÁI: Tâm trạng hay hương vị mát và mới mẻ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신선미가 있다.
    Fresh.
  • 신선미를 느끼다.
    Feel fresh.
  • 신선미를 더하다.
    Add freshness.
  • 신선미를 띠다.
    Fresh.
  • 신선미를 보이다.
    Show freshness.
  • 싱싱한 채소로 만든 이 음식은 상큼한 신선미가 있다.
    This food made from fresh vegetables has a refreshing freshness.
  • 신인 작가들의 작품에는 도전 정신이 보여 신선미가 느껴졌다.
    The works of the new artists showed a spirit of challenge, which made them feel fresh.
  • 예전과 다르지 않은 그의 그림은 신선미라고는 찾아볼 수가 없었다.
    His paintings, which were no different than they used to be, were never fresh.
  • 그녀의 요리를 일 등으로 뽑은 이유가 무엇입니까?
    Why did you choose her food for work?
    흔하지 않은 재료를 사용해서 신선미를 느낄 수 있었기 때문입니다.
    Because i could feel freshness using unusual materials.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신선미 (신선미)

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thể thao (88) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Lịch sử (92) Thời tiết và mùa (101) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả trang phục (110) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (119) Việc nhà (48) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tình yêu và hôn nhân (28)