🌟 신실 (信實)

Danh từ  

1. 믿음직하고 착실함.

1. SỰ CHÂN THÀNH, SỰ CHÂN THẬT: Sự trung thực và đáng tin cậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신실을 보이다.
    Show faith.
  • 신실을 유지하다.
    Keep one's faith.
  • 신실을 지키다.
    To keep to one's faith.
  • 김 사장은 직원들에게 신실을 강조하며 성실히 일할 것을 부탁했다.
    President kim asked employees to work faithfully, emphasizing their sincerity.
  • 신실과 정직으로 인생을 살아온 그 신부님은 많은 사람들의 존경을 받았다.
    The priest, who lived his life with integrity and honesty, was respected by many.
  • 단체 생활을 하는 데 가장 필요한 덕목은 무엇일까요?
    What are the most necessary virtues for a group life?
    신실, 협동, 인내라고 생각합니다.
    I think it's faithfulness, cooperation, patience.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신실 (신ː실)
📚 Từ phái sinh: 신실하다(信實하다): 믿음직하고 착실하다. 신실히: 믿음직하고 착실히.

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Sở thích (103) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) Khí hậu (53) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Văn hóa ẩm thực (104) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi món (132) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15)