🌟 그저께

☆☆☆   Phó từ  

1. 어제의 전날에. 즉 오늘로부터 이틀 전에.

1. NGÀY HÔM KIA: Ngày trước ngày hôm qua, tức là hai ngày trước kể từ ngày hôm nay.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그저께 가다.
    Go the day before yesterday.
  • 그저께 놀다.
    Play the day before yesterday.
  • 그저께 만나다.
    Meet the day before yesterday.
  • 그저께 보다.
    More than the day before.
  • 그저께 체한 것이 이틀이 지난 오늘까지도 낫지 않았다.
    I had an upset stomach the day before yesterday and it didn't heal until today, two days later.
  • 그저께 여자 친구와 헤어진 승규는 오늘도 집에만 틀어박혀 있다.
    Seung-gyu, who broke up with his girlfriend the day before yesterday, stays at home today.
  • 내일이 시험인데 공부를 그저께 시작했어.
    Tomorrow is the exam and i started studying the day before yesterday.
    저런. 공부를 이틀밖에 안 했다는 거야?
    Oh, no. you only studied for two days?
준말 그제: 어제의 전날에.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그저께 (그저께)
📚 thể loại: Thời gian   Cách nói ngày tháng  

🗣️ 그저께 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi điện thoại (15) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86) Diễn tả vị trí (70) Tôn giáo (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sức khỏe (155) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Hẹn (4) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (119) Cách nói thứ trong tuần (13) Sở thích (103) Diễn tả tính cách (365) Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Sinh hoạt trong ngày (11) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả trang phục (110) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng tiệm thuốc (10)