🌟 시각차 (視角差)

Danh từ  

1. 무엇을 보고 이해하고 판단하는 관점의 차이.

1. SỰ KHÁC NHAU VỀ CÁCH NHÌN: Sự khác biệt về quan điểm nhìn nhận, thấu hiểu và phán đoán điều gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 시각차가 크다.
    There is a great difference of sight.
  • 시각차를 극복하다.
    Overcome the difference in sight.
  • 시각차를 드러내다.
    Reveal a difference of sight.
  • 시각차를 보이다.
    Show a difference of view.
  • 시각차를 좁히다.
    Narrow the visual gap.
  • 시각차를 해소하다.
    Close the gap in sight.
  • 시각차에서 비롯하다.
    Originate from a difference of sight.
  • 그들은 시각차를 좁히지 못하고 결국 두 팀으로 나누어 일을 진행했다.
    They couldn't narrow the difference of view and ended up dividing the work into two teams.
  • 직원들은 서로의 시각차를 극복하지 못하고 각자의 주장만 내세우고 있었다.
    Employees were not able to overcome each other's differences and were only putting forward their respective arguments.
  • 우리는 결혼 후 어디에 집을 구할 것인가에 대하여 시각차가 컸지만 대화로 풀어 나갔다.
    We had a wide gap in views about where to find a house after marriage, but we solved it through conversation.
  • 글쎄 내 말대로 하는 게 가장 좋다니까.
    Well, it's best to do as i say.
    사람들의 시각차를 존중해서 다양한 의견을 받아들이는 게 어때?
    Why don't you respect people's differences and accept various opinions?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 시각차 (시ː각차)

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa ẩm thực (104) Mua sắm (99) Chế độ xã hội (81) Tìm đường (20) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (255) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt công sở (197) Luật (42) Mối quan hệ con người (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28)