🌟 신경계 (神經系)

Danh từ  

1. 뇌와 신경을 구성하는 계통의 기관.

1. HỆ THẦN KINH: Cơ quan trong hệ thống cấu thành nên não và thần kinh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 시각 신경계.
    The visual nervous system.
  • 인간의 신경계.
    The human nervous system.
  • 신경계 손상.
    Damage to the nervous system.
  • 신경계 이상.
    A nervous system abnormality.
  • 신경계 질환.
    Neurological disorders.
  • 신경계를 이루다.
    Form a nervous system.
  • 인간의 신경계는 크게 중추 신경계와 말초 신경계의 두 부분으로 나뉜다.
    The human nervous system is largely divided into two parts: the central nervous system and the peripheral nervous system.
  • 신경계 질환은 흔히 느낄 수 있는 두통에서부터 불면증, 뇌졸중, 치매에 이르기까지 다양하다.
    Neurological disorders range from common headaches to insomnia, stroke and dementia.
  • 신경계 쪽의 가족력이 있으셨나요?
    Have you had a family history of the nervous system?
    네. 할머니께서 파킨슨병을 앓으셨어요.
    Yeah. my grandmother had parkinson's disease.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신경계 (신경계) 신경계 (신경게)

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Tình yêu và hôn nhân (28) Việc nhà (48) Hẹn (4) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Xin lỗi (7) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sức khỏe (155) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Xem phim (105) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (59)