🌟 신도 (信徒)

Danh từ  

1. 어떤 종교를 믿고 따르는 사람.

1. TÍN ĐỒ: Người tin và theo một tôn giáo nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기독교 신도.
    A christian.
  • 불교 신도.
    A buddhist believer.
  • 교회의 신도.
    A member of the church.
  • 신도가 늘어나다.
    The congregation grows.
  • 신도가 되다.
    Become a believer.
  • 민준이는 목사님의 설교를 듣고 감동해 기독교 신도가 되었다.
    Min Joon became the pastor's sermon was moved to a Christian..
  • 우리 교회는 신도 수가 수천 명이 넘는 이 지역 최대 규모의 교회이다.
    Our church is the largest church in the region with thousands of followers.
  • 네가 원래 절에 다녔어?
    You used to go to the temple?
    응. 내가 이래 봬도 불교 신도야.
    Yes, i'm a buddhist.
Từ đồng nghĩa 교도(敎徒): 어떤 종교를 믿는 사람. 또는 무리.
Từ đồng nghĩa 신자(信者): 종교를 믿는 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신도 (신ː도)


🗣️ 신도 (信徒) @ Giải nghĩa

🗣️ 신도 (信徒) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Ngôn luận (36) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Việc nhà (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (255) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (76) Thông tin địa lí (138) Mua sắm (99) Biểu diễn và thưởng thức (8) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Chào hỏi (17) Luật (42) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (119) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53)