🌟 암만하다

Động từ  

1. 어떤 일이나 목표를 위해 매우 애쓰거나 노력하다.

1. DÙ CÓ LÀM GÌ ĐI NỮA, DÙ CÓ NHƯ THẾ ĐI CHĂNG NỮA: Rất cố gắng hay nỗ lực vì việc hay mục tiêu nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 암만해도 부족하다.
    Darkness is not enough.
  • 암만해도 소용없다.
    It's no use doing nothing.
  • 암만해도 안 되다.
    Not even a small one.
  • 암만해도 어렵다.
    Hard as hell.
  • 암만해도 잊어버리다.
    Forget at all.
  • 나는 잠도 자지 않고 공부했지만 암만해도 일 등을 할 수가 없었다.
    I studied without sleeping, but i couldn't work, etc. at all.
  • 오빠가 어머니를 열심히 설득했지만 암만해도 어머니의 결정은 바뀌지 않았다.
    My brother tried hard to persuade my mother, but her decision didn't change.
  • 항상 연습하고 있는데 암만해도 실력이 늘지 않아.
    I'm always practicing, but i can't improve my skills.
    좋은 선생님을 구해 보는 건 어떨까?
    How about finding a good teacher?

2. 이렇게 저렇게 계속 생각해 보다.

2. DÙ THẾ NÀO ĐI NỮA: Liên tục thử suy nghĩ thế nào thế kia.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 암만해도 마음에 걸리다.
    It bothers me at all.
  • 암만해도 모르다.
    I don't know at all.
  • 암만해도 알 수 없다.
    You can't tell at all.
  • 암만해도 의심스럽다.
    It is doubtful at all.
  • 암만해도 이상하다.
    It's strange to be dark.
  • 나는 암만해도 수학 문제를 푸는 방법을 찾지 못했다.
    I couldn't find a way to solve a math problem.
  • 지수는 암만해도 친구가 화가 난 이유를 알 수 없었다.
    Jisoo could not tell why her friend was angry.
  • 우리끼리는 일을 해결하기 어려울 것 같아.
    I don't think we can work things out among ourselves.
    암만해도 어른에게 도움을 청하는 게 좋겠어.
    You'd better ask an adult for help, if you're not.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 암만하다 (암만하다)
📚 Từ phái sinh: 암만: 정도가 매우 심하게., 비록 그렇다 하더라도.

📚 Annotation: 주로 '암만해도'로 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Cảm ơn (8) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chào hỏi (17) So sánh văn hóa (78) Tìm đường (20) Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (23) Yêu đương và kết hôn (19) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt công sở (197) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Gọi món (132) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Sở thích (103)