🌟 아멘 (amen)

Thán từ  

1. 기독교에서, 기도나 찬송 또는 설교 끝에 그것이 이루어지기를 바란다는 뜻으로 하는 말.

1. AMEN: Từ dùng khi kết thúc cầu nguyện hay thánh ca hoặc truyền giáo với ý nghĩa mong muốn điều ấy trở thành hiện thực, trong Cơ đốc giáo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 저희의 기도를 들어주시옵소서, 아멘.
    Listen to our prayers, amen.
  • 우리는 기도 끝에 모두 아멘이라고 외쳤다.
    We all shouted amen after prayer.
  • 사람들은 목사님의 말씀을 들으며 중간 중간 아멘을 부르며 대답하였다.
    People listened to the minister and answered, calling the amen halfway through.
  • 이 모든 말씀 예수님의 이름으로 기도 드립니다.
    I pray for all these words in the name of jesus.
    아멘.
    Amen.

🗣️ 아멘 (amen) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Đời sống học đường (208) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thứ trong tuần (13) Hẹn (4) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121)