🗣️
아멘
(amen)
@ Ví dụ cụ thể
-
아멘.
-
아멘!
-
만군의 하나님, 주의 백성의 기도에 대하여 응답하여 주소서. 아멘.
-
목사님이 설교 말씀 중에 할렐루야를 외치자 성도들이 아멘하고 대답하였다.
-
아멘.
-
아멘.
🌷
아멘
-
: 발을 보호하거나 추위를 막기 위해 실이나 천으로 만들어 발에 신는 물건.
🌏 TẤT, VỚ: Đồ vật dùng đi vào chân, làm bằng vải hay sợi để chống lạnh hay bảo vệ bàn chân.
-
: 어떤 일이 이루어진 때가 지금 시간보다 앞서.
🌏 TRƯỚC, RỒI: Thời gian mà việc nào đó được thực hiện trước thời gian hiện tại.
-
: 잘 모르는 수량, 값, 정도.
🌏 BAO NHIÊU: Số lượng, giá trị, mức độ không biết rõ.
-
: 차표나 입장권 등을 정해진 때가 되기 전에 미리 사 둠.
🌏 SỰ ĐẶT MUA TRƯỚC: Việc mua trước khi đến thời điểm đã định những cái như vé xem phim hay vé tàu.
-
: 이름이 널리 알려져 있음.
🌏 SỰ NỔI TIẾNG, SỰ NỔI DANH: Việc danh tính được biết đến rộng rãi.
-
: 한 해의 끝 무렵.
🌏 CUỐI NĂM: Thời điểm kết thúc một năm.
-
: 확실하게 말할 수는 없지만 짐작하거나 생각해 볼 때 그럴 가능성이 크게.
🌏 CÓ LẼ: Không thể nói chắc nhưng nhiều khả năng như vậy khi thử phỏng đoán hoặc suy nghĩ.
-
: 말이나 글, 기호 등이 나타내는 뜻.
🌏 Ý NGHĨA, NGHĨA: Ý nghĩa mà lời nói, bài văn hay kí hiệu… thể hiện.
-
: 격식을 갖추지 않아도 되는 상황에서 어머니를 이르거나 부르는 말.
🌏 MẸ, MÁ: Từ chỉ hoặc gọi mẹ trong tình huống không trang trọng. 2
-
: 어머니의 언니나 여동생을 이르거나 부르는 말.
🌏 DÌ: Từ dùng để chỉ hoặc gọi chị hoặc em gái của mẹ.
-
: 얼굴의 눈썹 위부터 머리카락이 난 아래까지의 부분.
🌏 TRÁN: Phần từ trên lông mày đến dưới phần có tóc mọc của khuôn mặt.
-
: 정해지지 않은 어떤 사람을 가리키는 말.
🌏 BẤT CỨ AI, BẤT KÌ AI: Từ chỉ người nào đó không được xác định.
-
: 정해지지 않은 어떤 사람이나 사물 등을 가리킬 때 쓰는 말.
🌏 BẤT CỨ: Từ dùng khi chỉ người hay sự vật nào đó không được xác định.