🌟 아멘 (amen)

Thán từ  

1. 기독교에서, 기도나 찬송 또는 설교 끝에 그것이 이루어지기를 바란다는 뜻으로 하는 말.

1. AMEN: Từ dùng khi kết thúc cầu nguyện hay thánh ca hoặc truyền giáo với ý nghĩa mong muốn điều ấy trở thành hiện thực, trong Cơ đốc giáo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 저희의 기도를 들어주시옵소서, 아멘.
    Listen to our prayers, amen.
  • Google translate 우리는 기도 끝에 모두 아멘이라고 외쳤다.
    We all shouted amen after prayer.
  • Google translate 사람들은 목사님의 말씀을 들으며 중간 중간 아멘을 부르며 대답하였다.
    People listened to the minister and answered, calling the amen halfway through.
  • Google translate 이 모든 말씀 예수님의 이름으로 기도 드립니다.
    I pray for all these words in the name of jesus.
    Google translate 아멘.
    Amen.

아멘: amen,アーメン。アメン,amen,Amén,آمين,амэн,amen,เอเมน, สาธุ, ขอให้เป็นเช่นนั้นเทอญ,amin,аминь,阿门,阿们,

🗣️ 아멘 (amen) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi điện thoại (15) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề môi trường (226) Việc nhà (48) Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (52) Xin lỗi (7) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Du lịch (98) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự khác biệt văn hóa (47) Luật (42) Cảm ơn (8) Diễn tả ngoại hình (97)