🌟 연쇄적 (連鎖的)

Danh từ  

1. 사슬처럼 서로 이어져 관련이 있는 것.

1. TÍNH XÂU CHUỖI, TÍNH DÂY CHUYỀN, TÍNH HÀNG LOẠT: Cái nối tiếp và có quan hệ với nhau như sợi dây xích.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 연쇄적으로 나빠지다.
    Go from bad to worse.
  • 연쇄적으로 발생하다.
    Happens in a chain.
  • 연쇄적으로 일어나다.
    Happens in a chain.
  • 연쇄적으로 파산하다.
    Go bankrupt in succession.
  • 연쇄적으로 확산되다.
    Spread in a chain.
  • 한 나라에서 발생한 민주화 운동이 연쇄적으로 주변 국가에 퍼져 나갔다.
    A series of pro-democracy movements in a country have spread to neighboring countries.
  • 대기업이 흔들리자 중소기업들도 연쇄적으로 파산하기 시작했다.
    When big companies faltered, small and medium-sized enterprises began to go bankrupt in succession.
  • 교통사고로 도로가 완전히 꽉 막혔네.
    The road is completely blocked by a traffic accident.
    차 십여 대가 연쇄적으로 충돌한 것 같아.
    Looks like a dozen cars crashed in a chain.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 연쇄적 (연쇄적)
📚 Từ phái sinh: 연쇄(連鎖): 연결된 사슬., 사물이나 현상이 사슬처럼 이어짐.

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Luật (42) Khí hậu (53) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (76) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (119) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng bệnh viện (204) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề xã hội (67) Giáo dục (151) Chế độ xã hội (81) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Du lịch (98) Hẹn (4)