🌟 예닐곱

Số từ  

1. 여섯이나 일곱쯤 되는 수.

1. SÁU BẢY, KHOẢNG SÁU BẢY: Khoảng sáu hay bảy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아이는 나이가 예닐곱 정도 되어 보였다.
    The child looked about six or seven years old.
  • 점심시간 종이 울리기도 전에 학생 예닐곱은 교실에서 나가고 없었다.
    Even before the lunch bell rang, student yeh nye-kop was out of the classroom.
  • 너 인기 많았다며?
    I heard you were popular.
    응. 나 좋다고 따라다닌 남자가 예닐곱은 있었지.
    Yeah. there were six or seven men who followed me around.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 예닐곱 (예닐곱) 예닐곱이 (예닐고비) 예닐곱도 (예닐곱또) 예닐곱만 (예닐곰만)

🗣️ 예닐곱 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chào hỏi (17) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt trong ngày (11) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình (57) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Luật (42) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (119) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Tình yêu và hôn nhân (28)