🌟 한라산 (漢拏▽山)

Danh từ  

1. 제주도 중앙에 있는 화산. 남한에서 가장 높은 산으로 정상에는 칼데라호인 백록담이 있다. 고도에 따라 다양한 식물이 자라며 경관이 수려하여 관광지로 유명하다.

1. HALLASAN; NÚI HALLA: Núi lửa ở giữa đảo Jeju. Là ngọn núi cao nhất ở Nam Hàn, trên đỉnh núi có Baekrokdam là hồ hõm chảo miệng núi lửa. Tùy theo độ cao có nhiều loài thực vật đa dạng sinh sống, quanh cảnh tú lệ và nổi tiếng về du lịch.


🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 한라산 (할ː라산)

🗣️ 한라산 (漢拏▽山) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Thông tin địa lí (138) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Ngôn luận (36) Gọi món (132) Sự kiện gia đình (57) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (23) Xem phim (105) Cảm ơn (8) Vấn đề môi trường (226) Nói về lỗi lầm (28) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chào hỏi (17) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Việc nhà (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13) Xin lỗi (7) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thời gian (82)