🌟 -라면

vĩ tố  

1. 어떠한 사실이나 상황을 가정하는 뜻을 나타내는 연결 어미.

1. NẾU, NẾU NHƯ: Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa giả định sự việc hay tình huống nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 너와 함께라면 난 어디든지 갈 수 있어.
    I can go anywhere with you.
  • 네 말이 거짓말이 아니라면 증거를 보여 봐.
    If you're not lying, show me the evidence.
  • 내가 만약 새라면 저 하늘을 훨훨 날아다닐 텐데.
    If i were a bird, i would flutter in the sky.
  • 내일 나를 좀 도와줄 수 있어?
    Can you help me tomorrow?
    그럼. 네가 부탁하는 거라면 뭐든지 도와주지.
    Yeah. i'll help you with anything you ask.
Từ tham khảo -ㄴ다면: 어떠한 사실이나 상황을 가정하는 뜻을 나타내는 연결 어미.
Từ tham khảo -는다면: 어떠한 사실이나 상황을 가정하는 뜻을 나타내는 연결 어미.
Từ tham khảo -다면: 어떠한 사실이나 상황을 가정하는 뜻을 나타내는 연결 어미.
Từ tham khảo -자면: 어떠한 의도나 생각을 가정하는 뜻을 나타내는 연결 어미.

📚 Annotation: ‘이다’, ‘아니다’ 또는 ‘-으시-’, ‘-더-’, ‘-으리-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (52) Ngôn ngữ (160) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (23) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Thể thao (88) Ngôn luận (36) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Hẹn (4) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình (57) Sở thích (103) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (255) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề xã hội (67) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt công sở (197) Kinh tế-kinh doanh (273)