🌟 -라면
vĩ tố
📚 Annotation: ‘이다’, ‘아니다’ 또는 ‘-으시-’, ‘-더-’, ‘-으리-’ 뒤에 붙여 쓴다.
🌷 ㄹㅁ: Initial sound -라면
-
ㄹㅁ (
라면
)
: 기름에 튀겨 말린 국수와 가루 스프가 들어 있어서 물에 끓이기만 하면 간편하게 먹을 수 있는 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MỲ ĂN LIỀN, MỲ TÔM: Món ăn chỉ cần nấu với nước là có thể ăn một cách giản tiện vì có mì khô đã rán dầu ăn và bột súp gia vị ở trong. -
ㄹㅁ (
레몬
)
: 신맛이 강하고 새콤한 향기가 나는 타원형의 노란색 열매.
☆☆
Danh từ
🌏 TRÁI CHANH, QUẢ CHANH: Trái cây màu vàng hình tròn trái xoan có hương chua và vị chua mạnh. -
ㄹㅁ (
루머
)
: 여러 사람 입에 오르내리며 확실한 근거 없이 떠도는 소문.
Danh từ
🌏 TIN ĐỒN: Lời bàn tán một cách không có căn cứ chắc chắn, được lan truyền qua miệng của nhiều người.
• Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Nghệ thuật (76) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Nói về lỗi lầm (28) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Diễn tả trang phục (110) • Yêu đương và kết hôn (19) • Cảm ơn (8) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Ngôn luận (36) • Khí hậu (53) • Cách nói ngày tháng (59) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Văn hóa đại chúng (82) • Văn hóa đại chúng (52) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Mua sắm (99) • Gọi điện thoại (15) • Tôn giáo (43) • Xin lỗi (7) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Ngôn ngữ (160) • Sức khỏe (155) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Chế độ xã hội (81) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Giải thích món ăn (119) • Du lịch (98)