🌟 욕심꾸러기 (欲心 꾸러기)

Danh từ  

1. 욕심이 많은 사람.

1. NGƯỜI THAM VỌNG, KẺ THAM LAM: Người có nhiều tham vọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 욕심꾸러기 아들.
    A greedy son.
  • 욕심꾸러기 친구.
    A greedy friend.
  • 욕심꾸러기가 되다.
    Become greedy.
  • 욕심꾸러기로 만들다.
    Turn greedy.
  • 욕심꾸러기로 불리다.
    Called greedy.
  • 식탐이 많은 민준이를 보고 친구들은 욕심꾸러기라고 놀렸다.
    Seeing min-jun, who is gluttonous, friends teased him as greedy.
  • 욕심꾸러기인 유민이는 엄마가 언니에게 옷을 사 주자 자기도 사 달라고 졸랐다.
    Yu-min, a greedy person, begged her to buy clothes for her sister, too.
  • 이 케이크는 내가 혼자 다 먹을 거야.
    This cake is for me to eat all by myself.
    너는 정말 욕심꾸러기구나.
    You're such a greedy.
Từ đồng nghĩa 욕심쟁이(欲心쟁이): 욕심이 많은 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 욕심꾸러기 (욕씸꾸러기)

💕Start 욕심꾸러기 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Sức khỏe (155) Du lịch (98) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Lịch sử (92) Thể thao (88) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tìm đường (20) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Giáo dục (151) Hẹn (4) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Luật (42) Vấn đề môi trường (226) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tính cách (365) Yêu đương và kết hôn (19) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Việc nhà (48) Sở thích (103) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt trong ngày (11)