🌟 왼손잡이

Danh từ  

1. 오른손보다 왼손을 더 많이 쓰거나 잘 쓰는 사람.

1. NGƯỜI THUẬN TAY TRÁI: Người sử dụng tay trái thuần thục hay sử dụng tay trái nhiều hơn so với tay phải.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 왼손잡이 선수.
    A left-handed player.
  • 왼손잡이 성향.
    Left-handed tendencies.
  • 왼손잡이 아이.
    Left-handed child.
  • 승규는 왼손으로 글씨를 쓰는 왼손잡이이다.
    Seung-gyu is a left-handed person who writes with his left hand.
  • 왼손잡이 복싱 선수는 왼손 공격이 더 강하다.
    The left-handed boxer has a stronger left-handed offense.
  • 어느 손을 자주 사용하는가에 따라 왼손잡이와 오른손잡이를 구별한다.
    The left-handed and right-handed are distinguished by which hand is frequently used.
Từ trái nghĩa 오른손잡이: 일을 하거나 물건을 집을 때 주로 오른손을 사용하는 사람. 또는 왼손보다 오…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 왼손잡이 (왼ː손자비) 왼손잡이 (웬ː손자비)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Khí hậu (53) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (255) Việc nhà (48) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề xã hội (67) Thông tin địa lí (138) Xem phim (105) Sinh hoạt công sở (197) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Sự kiện gia đình (57) Sở thích (103)