🌟 용맹하다 (勇猛 하다)

Tính từ  

1. 용감하고 날래며 기운차다.

1. DŨNG MÃNH: Dũng cảm, nhanh nhẹn và tràn đầy sức sống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 용맹한 군대.
    A valiant army.
  • 용맹한 병사.
    Brave soldier.
  • 용맹한 선수.
    Brave player.
  • 용맹한 장수.
    Brave longevity.
  • 용맹한 정신.
    Brave spirit.
  • 우리는 나라를 위해 기꺼이 목숨을 바치는 용맹한 군인이다.
    We are brave soldiers willing to sacrifice our lives for our country.
  • 우리집 개는 용맹한 성격이라 자기보다 몸집이 큰 개를 봐도 무서워하지 않다.
    My dog is brave and doesn't scare me when i see a dog bigger than him.
  • 너희 팀은 호랑이가 상징 동물이라며?
    Your team thinks tigers are symbolic animals.
    응. 선수들이 호랑이처럼 용맹하기를 바라는 거지.
    Yes. you want the players to be as brave as tigers.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 용맹하다 (용ː맹하다) 용맹한 (용ː맹한) 용맹하여 (용ː맹하여) 용맹해 (용ː맹해) 용맹하니 (용ː맹하니) 용맹합니다 (용ː맹함니다)
📚 Từ phái sinh: 용맹(勇猛): 용감하고 날래며 기운참.

🗣️ 용맹하다 (勇猛 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Việc nhà (48) Chào hỏi (17) Gọi món (132) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt nhà ở (159) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (82) Xem phim (105) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn luận (36) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả trang phục (110) Gọi điện thoại (15) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101)