💕 Start:

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 46 ALL : 48

렬하다 (猛烈 하다) : 기운이나 기세가 세차고 사납다. Tính từ
🌏 KỊCH LIỆT, ÁC LIỆT, DỮ DỘI: Khí thế hay sức lực rất mạnh và dữ dội.

세 (盟誓▽) : 굳게 다짐하거나 약속함. Danh từ
🌏 SỰ HỨA HẸN, SỰ THỀ THỐT, SỰ THỀ HẸN: Hứa hẹn và thề thốt một cách chắc chắn.

- (猛) : ‘정도가 매우 심한’의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 MÃNH LIỆT, QUYẾT LIỆT, DỮ DỘI: Tiền tố thêm nghĩa 'mức độ rất nghiêm trọng'.

- : ‘아무것도 섞지 않은’의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 SUÔNG: Tiền tố thêm nghĩa 'không trộn lẫn bất cứ thứ gì'.

공 (猛攻) : 매우 사납고 거칠게 나아가 적을 침. Danh từ
🌏 SỰ TẤN CÔNG TÀN BẠO, SỰ TẤN CÔNG HUNG ÁC, SỰ TẤN CÔNG ÁC LIỆT: Việc tấn công vào quân địch một cách dữ dội và tàn bạo.

공격 (猛攻擊) : 매우 사납고 거칠게 나아가 적을 침. Danh từ
🌏 SỰ TẤN CÔNG TÀN BẠO, SỰ TẤN CÔNG HUNG ÁC, SỰ TẤN CÔNG ÁC LIỆT: Sự tấn công vào quân địch một cách dữ dội và tàn bạo.

공격하다 (猛攻擊 하다) : 매우 사납고 거칠게 나아가 적을 치다. Động từ
🌏 TẤN CÔNG MÃNH LIỆT, TẤN CÔNG ÁC LIỆT: Tiến đánh địch một cách tàn bạo và dữ dội.

꽁맹꽁 : 맹꽁이가 우는 소리. Phó từ
🌏 ỘC ỘC, ỘP ỘP: Tiếng ễnh ương kêu.

꽁이 : 개구리보다 뚱뚱하고 작으며 누런 바탕에 푸른색이나 검은색의 무늬가 있는 개구리처럼 생긴 동물. Danh từ
🌏 ỄNH ƯƠNG: Động vật giống như ếch có hoa văn màu xanh hay đen trên nền màu vàng, béo và nhỏ hơn ếch.

독 (猛毒) : 아주 심한 독. Danh từ
🌏 NỌC ĐỘC CHẾT NGƯỜI, CHẤT ĐỘC CHẾT NGƯỜI: Nọc độc hay chất độc rất nguy hiểm.

독성 (猛毒性) : 아주 독한 성질. Danh từ
🌏 CHẤT ĐỘC CHẾT NGƯỜI: Tính chất vô cùng độc hại.

랑하다 (孟浪 하다) : 하는 짓이 만만히 볼 수 없을 만큼 똘똘하고 깜찍하다. Tính từ
🌏 KHÔN KHÉO: Hành động rất khôn khéo và tinh ranh đến mức khó có thể nhìn thấy.

렬히 (猛烈 히) : 기운이나 기세가 세차고 사납게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH MÃNH LIỆT: Nguyên khí hay khí thế mạnh mẽ và dữ dội.

맹하다 : 음식 맛이 싱겁다. Tính từ
🌏 NHẠT PHÈO: Vị thức ăn nhạt.

맹하다 : 코가 막혀서 답답하다. Tính từ
🌏 NGHẸT MŨI: Khó chịu vì mũi bị nghẹt.

목 (盲目) : 사실을 옳게 보거나 판단하지 못한 채로 무조건 행동하는 일. Danh từ
🌏 SỰ MÙ QUÁNG, SỰ THIẾU THẬN TRỌNG, SỰ KHINH SUẤT, SỰ LIỀU LĨNH, SỰ TÁO BẠO: Việc không phán đoán, xem xét đúng sai mà hành động một cách vô điều kiện.

목적 (盲目的) : 사실을 옳게 보거나 판단하지 못한 채로 무조건 행동하는. Định từ
🌏 MÙ QUÁNG: Không quan sát hay phán đoán sự việc cho đúng mà hành động một cách vô điều kiện.

목적 (盲目的) : 사실을 옳게 보거나 판단하지 못한 채로 무조건 행동하는 것. Danh từ
🌏 (SỰ) MÙ QUÁNG, (SỰ) THIẾU THẬN TRỌNG, (SỰ) KHINH SUẤT, (SỰ) LIỀU LĨNH, (SỰ) TÁO BẠO: Việc không phán đoán, xem xét đúng sự thật mà hành động một cách vô điều kiện.

물 : 아무것도 넣지 않은 물. Danh từ
🌏 NƯỚC LÃ: Nước không cho gì vào cả.

비난 (猛非難) : 몹시 사납게 비난함. Danh từ
🌏 SỰ PHÊ PHÁN GAY GẮT: Việc phê phán thật gay gắt.

비난하다 (猛非難 하다) : 몹시 사납게 비난하다. Động từ
🌏 PHÊ PHÁN GAY GẮT: Phê phán một cách rất dữ dội.

서 (盟誓) : 굳게 다짐하거나 약속함. Danh từ
🌏 SỰ HỨA HẸN, SỰ THỀ THỐT: Việc hứa hẹn và thề thốt một cách chắc chắn.

세코 (盟誓▽ 코) : 절대로 거짓이 아니라고 맹세하여. Phó từ
🌏 XIN THỀ RẰNG: Thề thốt rằng tuyệt đối không phải là dối gian.

세하다 (盟誓▽ 하다) : 굳게 다짐하거나 약속하다. Động từ
🌏 THỀ THỐT, THỀ HẸN: Cam kết và hứa hẹn một cách chắc chắn.

수 (猛獸) : 호랑이나 사자처럼 다른 짐승들을 잡아먹는 사나운 짐승. Danh từ
🌏 THÚ DỮ: Thú hung tợn ăn thịt những loài thú khác như hổ hay sư tử.

신 (盲信) : 이성적으로 따지지 않고 무조건 믿음. Danh từ
🌏 SỰ TIN TƯỞNG MÙ QUÁNG, NIỀM TIN MÙ QUÁNG: Sự tin tưởng vô điều kiện mà không tính toán một cách lý trí.

신하다 (盲信 하다) : 이성적으로 따지지 않고 무조건 믿다. Động từ
🌏 TIN TƯỞNG MÙ QUÁNG: Tin tưởng vô điều kiện mà không suy tính.

아 (盲兒) : 눈이 먼 아이. Danh từ
🌏 TRẺ KHIẾM THỊ, TRẺ MÙ: Đứa trẻ bị mù mắt.

아 (萌芽) : 풀이나 나무에 새로 돋아 나오는 싹. Danh từ
🌏 MẦM, CHỒI: Mầm cây non mới đâm ra từ cây hay cỏ.

위 (猛威) : 사납고 맹렬한 기세. Danh từ
🌏 SỰ HUNG HÃN, SỰ HĂNG SỨC: Khí thế thật khủng khiếp và dự tợn.

인 (盲人) : 눈이 먼 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI KHIẾM THỊ, NGƯỜI MÙ, NGƯỜI ĐUI: Người bị đui mắt.

자 (孟子) : 중국 전국 시대의 사상가(기원전 372~기원전 289). 공자의 사상을 발전시켜 인간의 본성은 선하다는 성선설을 주장했다. 어머니가 아들의 좋은 교육 환경을 위해 이사를 세 번 했다는 이야기가 유명하다. Danh từ
🌏 MẠNH TỬ: Nhà tư tưởng trước khi Trung Quốc lập nhà nước đầu tiên (thời Chiến Quốc ở Trung Quốc) (372 trước công nguyên~289 trước công nguyên). Phát triển tư tưởng của Khổng Tử, chủ trương thuyết tính thiện cho rằng bản tính của con người là thiện. Câu chuyện rất nổi tiếng về người mẹ ba lần chuyển nhà để có môi trường học tập tốt cho con trai

장 (盲腸) : 소장과 대장 사이에 있는 주머니 모양의 작은 창자. Danh từ
🌏 RUỘT THỪA: Ruột nhỏ hình túi nằm ở giữa ruột non và ruột già.

장염 (盲腸炎) : 맹장에 염증이 생겨 배가 몹시 아픈 병. Danh từ
🌏 VIÊM RUỘT THỪA: Chứng bệnh đau bụng dữ dội vì ruột thừa bị viêm.

점 (盲點) : 미처 생각하지 못하고 지나친 허점이나 틈. Danh từ
🌏 NHƯỢC ĐIỂM, CHỖ HỞ, ĐIỂM THIẾU SÓT: Những điểm yếu hay chỗ trống không thể nghĩ đến.

종 (盲從) : 옳고 그름을 따지지 않고 무조건 따름. Danh từ
🌏 SỰ BẮT CHƯỚC, SỰ LÀM THEO, SỰ NGHE THEO: Việc làm theo một cách vô điều kiện mà không suy tính đúng hay sai.

종하다 (盲從 하다) : 옳고 그름을 따지지 않고 무조건 따르다. Động từ
🌏 PHỤC TÙNG MÙ QUÁNG, NHẮM MẮT NGHE THEO: Theo một cách vô điều kiện mà không cân nhắc đúng sai.

주 (盟主) : 동맹을 맺은 단체나 개인의 우두머리. Danh từ
🌏 MINH CHỦ: Người đứng đầu của cá nhân hay một tổ chức có quan hệ đồng minh.

추 : (낮잡아 이르는 말로) 똑똑하지 못하고 멍청한 사람. Danh từ
🌏 KẺ NGỐC, KẺ KHỜ KHẠO, KẺ KHỜ DẠI, KẺ NGU XUẨN: (cách nói xem thường) Người khờ khạo và không được thông minh.

추격 (猛追擊) : 공격하기 위해 몹시 사나운 기세로 쫓아감. Danh từ
🌏 SỰ RƯỢT ĐUỔI: Việc đuổi theo tấn công một cách hung dữ.

추격하다 (猛追擊 하다) : 공격하기 위해 몹시 사나운 기세로 쫓아가다. Động từ
🌏 TRUY KÍCH MÃNH LIỆT: Đuổi theo với khí thế rất dữ tợn để tấn công.

탕 (맹 湯) : 무턱대고 그냥. Phó từ
🌏 CỨ....KHÔNG, CỨ NHƯ...: Bất chấp tất cả, chỉ…

탕 (맹 湯) : 맹물처럼 아주 싱거운 국물. Danh từ
🌏 NƯỚC CANH NHẠT NHẼO: Nước canh rất nhạt nhẽo như nước lã.

하다 : 똑똑하지 못하고 멍청한 데가 있다. Tính từ
🌏 KHỜ KHẠO, NGỐC NGHẾCH: Có chỗ không thông minh và khờ khạo.

호 (猛虎) : 몹시 사나운 호랑이. Danh từ
🌏 MÃNH HỔ: Con hổ vô cùng hung tợn.

활약 (猛活躍) : 매우 뛰어날 정도로 활발하게 활동함. Danh từ
🌏 SỰ HOẠT ĐỘNG MẠNH MẼ, SỰ HOẠT ĐỘNG TÍCH CỰC, SỰ HĂNG HÁI,: Sự hoạt động khá mạnh mẽ đến mức rất vượt trội.

활약하다 (猛活躍 하다) : 매우 뛰어날 정도로 활발하게 활동하다. Động từ
🌏 HOẠT BÁT, HĂNG HÁI: Hoạt động sôi nổi đến mức rất nổi bật.

훈련 (猛訓練) : 몹시 강하게 하는 훈련. Danh từ
🌏 SỰ KHỔ LUYỆN, SỰ TẬP LUYỆN VẤT VẢ, SỰ TẬP LUYỆN CAO ĐỘ: Sự tập luyện một cách rất mạnh mẽ.


:
Văn hóa đại chúng (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) Giải thích món ăn (78) Du lịch (98) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chào hỏi (17) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tính cách (365) Thời tiết và mùa (101) Xem phim (105) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn ngữ (160) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273)