🌟 유사품 (類似品)

Danh từ  

1. 어떤 물건과 비슷하게 만든 물품.

1. HÀNG NHÁI: Hàng được làm tương tự với hàng nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유사품이 생기다.
    Similar goods are produced.
  • 유사품을 구별하다.
    Distinguish analogies.
  • 유사품을 만들다.
    Make a likeness.
  • 유사품을 제조하다.
    Manufacture similar goods.
  • 유사품을 팔다.
    Sell similar goods.
  • 유사품에 주의하다.
    Pay attention to similar products.
  • 이 비타민 음료가 불티나게 팔리자 유사품도 많이 만들어졌다.
    When this vitamin drink sold like hot cakes, many similar products were made.
  • 유명 회사 제품의 유사품을 만들어 판매한 일당이 경찰에 붙잡혔다.
    Police have arrested a group of people who made and sold similar products from famous companies.
  • 저번에 보니까 이 영양제랑 비슷한데 가격은 더 싼 게 있던데요.
    Last time i saw it was similar to this nutrient, but it was cheaper.
    그건 포장만 비슷한 유사품인데 효과는 장담할 수 없으니 주의하세요.
    It's a similar package, but we can't guarantee the effect, so be careful.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 유사품 (유ː사품)

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Việc nhà (48) Chính trị (149) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)