🌟 예약금 (豫約金)

Danh từ  

1. 예약할 때 내는 돈.

1. TIỀN ĐẶT TRƯỚC, TIỀN ĐẶT CỌC: Tiền trả khi đặt trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 예약금이 비싸다.
    The deposit is expensive.
  • 예약금이 필요하다.
    I need a deposit.
  • 예약금을 걷다.
    Collect the deposit.
  • 예약금을 내다.
    Pay a deposit.
  • 예약금을 돌려주다.
    Return the deposit.
  • 예약금을 받다.
    Receive a deposit.
  • 예약금을 지불하다.
    Pay a deposit.
  • 예약금을 치르다.
    Pay a deposit.
  • 예약금을 환불하다.
    Refund deposit.
  • 우리 레스토랑은 예약을 해 놓고 오지 않는 경우를 막기 위해 일정 예약금을 받는다.
    Our restaurant receives a certain deposit to prevent them from leaving their reservations.
  • 어제 예약한 상품은 일주일 내로만 예약을 취소할 수 있고 예약금 전액을 환불받을 수 있다.
    The goods booked yesterday may be cancelled within a week and the full amount of the reservation may be refunded.
  • 손님, 저희 호텔은 예약금을 받고 있습니다.
    Sir, our hotel is receiving a deposit.
    얼마죠? 카드 결제도 되나요?
    How much is it? can i pay by credit card?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 예약금 (예ː약끔 )

Start

End

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (52) Chào hỏi (17) Hẹn (4) Diễn tả vị trí (70) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả ngoại hình (97) Lịch sử (92) Cảm ơn (8) Giáo dục (151) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kinh tế-kinh doanh (273)