🌟 여행가 (旅行家)

☆☆   Danh từ  

1. 여행을 취미가 아닌 직업이나 전문으로 하는 사람.

1. NHÀ DU LỊCH, NHÀ LỮ HÀNH: Người đi du lịch không phải như sở thích mà như một nghề hay chuyên môn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국내 여행가.
    Domestic traveler.
  • 자동차 여행가.
    Car traveller.
  • 자유 여행가.
    Free traveler.
  • 전문 여행가.
    Professional traveler.
  • 여행가는 세계 여행을 다녀온 경험을 바탕으로 기행문을 썼다.
    The traveller wrote a travel essay based on his experience of traveling around the world.
  • 자전거 여행가는 우리나라 방방곡곡을 다니며 여행 상품을 만들었다.
    Bicycle travelers traveled all over the country to make travel packages.
  • 그는 평범한 회사원이었다가 여행의 매력에 빠져 전문적인 여행가가 된 사람이었다.
    He was an ordinary office worker and then fell in love with travel and became a professional traveler.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 여행가 (여행가)
📚 thể loại: Nghề nghiệp   Du lịch  

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn luận (36) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Xem phim (105) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng bệnh viện (204) Sức khỏe (155) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình (57) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (78) Chính trị (149) Hẹn (4) Sinh hoạt công sở (197)