🌟 의존성 (依存性)

Danh từ  

1. 다른 것에 의지하는 성질.

1. TÍNH PHỤ THUỘC, TÍNH LỆ THUỘC, TÍNH DỰA DẪM: Tính chất dựa vào cái khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 상호 의존성.
    Interdependence.
  • 의존성이 강하다.
    Strong dependence.
  • 의존성을 끊다.
    Cut off dependence.
  • 의존성을 줄이다.
    Reduce dependency.
  • 의존성에서 벗어나다.
    Break away from dependence.
  • 우리는 석유에 대한 의존성을 줄일 필요가 있다.
    We need to reduce our dependence on oil.
  • 최근 지속적인 세계화 추세로 인해 국제 사회에서 상호 의존성이 증가하고 있다.
    The recent trend of continued globalization has led to increased interdependence in the international community.
  • 요즘 들어 쉽게 잠들지 못하고 수면제에 대한 의존성이 높아져 이를 해결하고 싶습니다.
    These days, i can't sleep easily, and i want to solve this problem because of the increased dependence on sleeping pills.
  • 나 아무래도 약물 의존성이 있는 것 같아.
    I think i'm drug dependent.
    심각한 상태인지 모르니까 어서 병원에 가 봐.
    You might be in serious condition, so go to the hospital.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 의존성 (의존썽)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề xã hội (67) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (52) Cảm ơn (8) Diễn tả tính cách (365) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Đời sống học đường (208) Thể thao (88) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103) Kiến trúc, xây dựng (43) Giải thích món ăn (78) Luật (42) Cách nói thứ trong tuần (13) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Thông tin địa lí (138)