🌟

☆☆   Danh từ  

1. 쪼개지거나 깨진 물체의 한 부분.

1. MẢNH, MẨU, MIẾNG: Một phần của vật thể bị tách đôi hay vỡ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유리 .
    On the glass side.
  • 접시 .
    Towards the plate.
  • 을 내다.
    Put out the sides.
  • 나는 사탕이 너무 커서 사탕을 깨물어 을 냈다.
    The candy was so big that i bit the candy and chipped it up.
  • 마늘을 고를 때는 사이에 골이 뚜렷한 것이 좋다.
    When choosing garlic, it is good to have a clear bone between the sides.
  • 어쩌다가 발을 다쳤어요?
    How did you hurt your foot?
    깨진 컵을 치우다가 유리 을 밟았어요.
    I stepped on the glass while i was cleaning up the broken cup.
Từ tham khảo 쪽-: ‘작은’의 뜻을 더하는 접두사., ‘작은 조각으로 만든’의 뜻을 더하는 접두사.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 쪽이 (쪼기) 쪽도 (쪽또) 쪽만 (쫑만)
📚 thể loại: Giải thích món ăn  

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (78) Việc nhà (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Hẹn (4) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thể thao (88) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn ngữ (160) So sánh văn hóa (78) Sức khỏe (155) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mua sắm (99) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Khí hậu (53)