🔍
Search:
MẨU
🌟
MẨU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
쇠붙이에서 떨어져 나온 조각.
1
MẨU SẮT:
Mẩu rơi ra từ sắt.
-
Danh từ
-
1
깨지거나 갈라져서 조각이 난 돌.
1
MẢNH ĐÁ, MẨU ĐÁ:
Đá bị vỡ hay chia cắt thành mảnh.
-
Danh từ
-
1
나무를 작게 자른 조각.
1
MẢNH GỖ, MẨU GỖ:
Mảnh (mẩu) được cắt nhỏ từ gỗ.
-
Danh từ
-
1
말, 글, 노래 등을 일정하게 나눈 부분.
1
ĐOẠN, MẨU, KHÚC:
Một phần nào đó trong bài hát, bài văn, lời nói v.v…
-
Danh từ
-
1
긴 것이 잘라지거나 쓰고 남아서 짤막해진 부분.
1
MIẾNG, MẨU, ĐOẠN:
Phần ngắn còn lại sau khi sử dụng hoặc cái dài bị cắt ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1
신문이나 잡지 등에서 어떠한 사실을 알리는 글.
1
MẨU TIN, BÀI BÁO:
Một bài viết cho biết một sự thật nào đó đăng trên báo hay tạp chí.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
쪼개지거나 깨진 물체의 한 부분을 세는 단위.
1
MẢNH, MẨU, MIẾNG:
Đơn vị đếm một phần của vật thể bị tách đôi hay vỡ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
쪼개지거나 깨진 물체의 한 부분.
1
MẢNH, MẨU, MIẾNG:
Một phần của vật thể bị tách đôi hay vỡ.
-
Danh từ
-
1
다른 사람에게 하고 싶은 말을 적어서 보내는 글.
1
BỨC THƯ, MẨU TIN NHẮN:
Bài văn ghi lời muốn nói với người khác và gửi đi.
-
☆
Danh từ
-
1
한 토막의 말이나 글.
1
ĐOẠN, KHỔ, MẨU, CỤM TỪ:
Một đoạn lời nói hoặc chữ viết.
-
Danh từ
-
1
작은 조각.
1
MẨU, MIẾNG:
Mảnh nhỏ.
-
2
전혀 중요하지 않은 것.
2
MẢNH VỤN, MẨU:
Thứ hoàn toàn không quan trọng.
-
Danh từ
-
1
큰 고깃덩어리에서 떼어 낸 살 조각.
1
MẨU THỊT, LÁT THỊT:
Miếng thịt tách ra khỏi tảng thịt lớn.
-
2
몸에서 떨어져 나간 살 조각.
2
MẨU THỊT:
Miếng thịt rơi ra khỏi cơ thể.
-
Danh từ
-
1
토막마다 모두. 또는 여러 개의 토막.
1
MỌI KHÚC, MỌI MẨU, MỌI KHỐI:
Tất cả mọi đoạn. Hoặc nhiều đoạn.
-
Danh từ
-
1
깨지거나 부서진 조각.
1
MẨU VỤN, MẢNH VỠ:
Mảnh vỡ rời hay vỡ vụn.
-
2
(비유적으로) 전체적으로 연결되지 않고 끊어진 짧은 부분.
2
MẨU, ĐOẠN, MẢNH:
(cách nói ẩn dụ) Phần ngắn, đứt quãng và không được nối một cách tổng thể.
-
Phó từ
-
1
긴 것이 여러 토막으로 잘라지거나 끊어지는 모양.
1
TỪNG MẨU, TỪNG MIẾNG, TỪNG ĐOẠN:
Hình ảnh cái dài bị cắt hoặc ngắt thành nhiều đoạn.
-
Danh từ
-
1
긴 것이 잘라지거나 쓰고 남아서 짤막해진 부분.
1
MIẾNG, MẨU, ĐOẠN:
Phần ngắn còn lại sau khi sử dụng hoặc cái dài bị cắt ra.
-
2
짤막하게 잘라진 것을 세는 단위.
2
MIẾNG, MẨU, ĐOẠN:
Đơn vị đếm cái bị cắt ngắn ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1
한 물건에서 따로 떼어 내거나 떨어져 나온 작은 부분.
1
MIẾNG, MẨU:
Phần nhỏ bị tách riêng ra hay tách rời ra khỏi một vật nào đó.
-
2
종이나 천과 같이 얇고 넓적한 물건의 작은 부분.
2
MẢNH, MIẾNG:
Phần nhỏ của vật mỏng và rộng như giấy, vải.
-
3
한 물건에서 따로 떼어 내거나 떨어져 나온 작은 부분을 세는 단위.
3
MẢNH, MIẾNG:
Đơn vị đếm những phần nhỏ bị tách riêng ra hay tách rời ra khỏi một vật nào đó.
-
Danh từ
-
1
자로 재어 팔거나 쓰고 남은 천의 조각.
1
VẢI VỤN, VẢI THỪA:
Mảnh vải đo bằng thước để bán hay dùng mà còn thừa.
-
2
일정한 기준에 미치지 못할 정도로 작거나 적은 조각.
2
MẨU NHỎ, LƯỢNG NHỎ:
Mẩu nhỏ hay ít đến mức không thể đạt một tiêu chuẩn nhất định.
-
Danh từ
-
1
뼈의 낱개.
1
CỤC XƯƠNG, MẨU XƯƠNG:
Miếng xương
-
2
(낮잡아 이르는 말로) 뼈.
2
XƯƠNG CỐT, XƯƠNG XẨU:
(cách nói hạ thấp) Xương.
-
Danh từ
-
1
길지 않은 끈.
1
ĐOẠN DÂY, MẨU DÂY:
Dây không dài
-
2
(낮잡아 이르는 말로) 다른 사람이나 단체의 꾐에 넘어가 그들의 지시대로 움직이는 사람.
2
KẺ CHỈ ĐIỂM, KẺ MẬT THÁM:
(cách nói xem thường) Người dính kế của người hay tổ chức khác và hoạt động theo chỉ thị của họ.
🌟
MẨU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
여러 개의 작은 조각으로 얇게 베어 내다.
1.
BĂM:
Chặt mỏng ra thành nhiều mẩu nhỏ.
-
2.
칼로 도려내듯이 쓰리고 아프게 하다.
2.
CẮT, XÉ, CỨA:
Làm cho buốt và đau như thể cắt bằng dao.
-
3.
마음을 몹시 아프게 하다.
3.
CƯA, XÉ:
Làm cho tâm hồn rất đau đớn.
-
Danh từ
-
1.
쇳조각에 부딪쳐서 불을 피우는 데 쓰는 단단한 돌.
1.
ĐÁ LỬA:
Đá cứng dùng để đánh bật lửa khi cọ xát vào mẩu sắt.
-
Động từ
-
1.
우연히 여기저기서 한마디씩 이야기를 듣다.
1.
NGHE LÕM BÕM, NGHE NGÓNG HÓNG HỚT:
Nghe một cách ngẫu nhiên từng mẩu câu chuyện ở nơi này nơi kia.
-
Danh từ
-
1.
나무를 작게 자른 조각.
1.
MẢNH GỖ, MẨU GỖ:
Mảnh (mẩu) được cắt nhỏ từ gỗ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 권리가 있음을 증명하는 쪽지.
1.
VÉ, TẤM VÉ:
Mẩu giấy chứng minh là có quyền lợi nào đó.
-
2.
선거를 할 때에, 유권자가 자기의 의사를 표시하는 쪽지.
2.
PHIẾU BẦU, LÁ PHIẾU BẦU:
Mẩu giấy mà người có quyền bày tỏ ý của mình, khi bầu cử.
-
3.
선거를 할 때에, 유권자가 투표한 쪽지를 세는 단위.
3.
PHIẾU:
Đơn vị đếm mẩu giấy mà người có quyền đã bỏ phiếu, khi bầu cử.
-
Danh từ
-
1.
피부 표면, 특히 머리 부분이 굳어서 떨어져 나온 하얀 조각.
1.
GÀU:
Những mẩu trắng rơi ra do bề mặt da, đặc biệt là da đầu khô cứng lại.
-
Danh từ
-
1.
물건의 이름이 적힌 종이를 여러 군데 숨겨 두고, 그 종이를 찾은 사람에게 종이에 적힌 물건을 상으로 주는 놀이.
1.
TRÒ CHƠI ĐI TÌM BÁU VẬT:
Trò chơi giấu mẩu giấy có ghi tên của đồ vật ở nhiều nơi, rồi trao thưởng cho người tìm được mẩu giấy ấy bằng chính đồ vật được ghi trên đó.
-
Danh từ
-
1.
가느다란 철사나 실 등에 여러 가지 모양의 나뭇조각이나 금속 조각 등을 매달아 균형을 이루게 한 공예품.
1.
ĐỒ TREO NÔI:
Sản phẩm thủ công được làm bằng những sợi dây chì hay dây chỉ mảnh có nhiều mẩu gỗ hay kim loại treo lên giữ được thăng bằng.
-
Phó từ
-
1.
새 등이 잇따라 날개를 치며 가볍게 나는 모양.
1.
Hình ảnh chim đập cánh liên tiếp và bay một cách nhẹ nhàng.
-
2.
눈, 종이, 털 등이 가볍게 날리는 모양.
2.
LẤT PHẤT:
Hình ảnh lông, giấy, tuyết... bay nhẹ nhàng.
-
3.
가볍게 날듯이 뛰거나 움직이는 모양.
3.
PHỐC, PHẮT, THOĂN THOẮT:
Hình ảnh chạy hoặc di chuyển như bay một cách nhẹ nhàng.
-
4.
가벼운 물건을 자꾸 멀리 던지거나 뿌리는 모양.
4.
LẢ TẢ:
Hình ảnh liên tục ném ra xa hoặc gieo rắc đồ vật nhẹ.
-
5.
먼지나 작은 부스러기 등을 잇따라 가볍게 떠는 모양.
5.
LẢ TẢ:
Hình ảnh rũ nhẹ nhàng liên tiếp những cái như mẩu vụn nhỏ hoặc bụi.
-
6.
옷을 시원스럽게 벗어 버리거나 벗기는 모양.
6.
PHĂNG:
Hình ảnh cởi bỏ hoặc tháo cởi quần áo một cách thoải mái.
-
7.
물이나 국 등을 시원스럽게 자꾸 마시는 모양.
7.
SÙM SỤP, SÌ SỤP, ỪNG ỰC:
Hình ảnh liên tiếp uống một cách thoải mái nước hay canh...
-
8.
불길이 시원스럽게 타오르는 모양.
8.
PHỪNG PHỪNG, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh ngọn lửa cháy lên một cách thoải mái.
-
9.
가볍게 부채를 부치는 모양.
9.
PHE PHẨY:
Hình ảnh quạt một cách nhẹ nhàng.
-
10.
입김을 자꾸 부는 모양.
10.
PHÙ PHÙ:
Hình ảnh liên tiếp thổi hơi.
-
11.
남아 있는 마음을 모두 털어 버리는 모양.
11.
SẠCH, TIỆT:
Hình ảnh trút bỏ hết tình cảm (tâm trạng) còn lại.