🌟 이방인 (異邦人)

Danh từ  

1. 다른 나라에서 온 사람.

1. NGƯỜI NƯỚC NGOÀI: Người đến từ nước khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이방인의 나라.
    The outland of strangers.
  • 이방인의 모습.
    Outlander figure.
  • 이방인의 세계.
    The outlander world.
  • 이방인이 들어오다.
    Stranger comes in.
  • 이방인으로 떠돌다.
    To wander around as a stranger.
  • 여러 나라의 문화를 경험할 수 있는 축제에는 많은 이방인들이 모였다.
    Many strangers gathered at the festival where visitors could experience the culture of various countries.
  • 내가 도착한 외국의 작은 마을은 이방인에 대한 경계가 커 모두 나를 피했다.
    The small village of the foreign country where i arrived was on high alert against strangers, so everyone avoided me.
  • 유학 시절은 어땠어? 외국 생활은 재미있었니?
    How was your studying abroad? did you enjoy your foreign life?
    아니. 그냥 이방인으로서 소외감만 느끼다가 왔어.
    No. i just felt left out as a stranger.
Từ đồng nghĩa 외국인(外國人): 다른 나라 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이방인 (이ː방인)

🗣️ 이방인 (異邦人) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Luật (42) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thể thao (88) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giáo dục (151) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Tâm lí (191) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thời gian (82) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình (57)