🌟 일련번호 (一連番號)

Danh từ  

1. 같은 방식으로 연달아 이어져 있는 번호.

1. SỐ SÊ RI, SỐ THEO DÃY: Số nối liền theo phương thức giống nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수표 일련번호.
    The serial number of the check.
  • 제품 일련번호.
    Product serial number.
  • 화폐 일련번호.
    Currency serial number.
  • 일련번호 부여.
    Serial numbering.
  • 일련번호를 매기다.
    To assign a serial number.
  • 도서관에 있는 책들에는 일련번호가 붙어 있었다.
    Books in the library were numbered in serial numbers.
  • 지수는 논문에 들어가는 표와 그림을 일련번호를 매겨서 정리하였다.
    The index compiled the tables and pictures in the paper by serial numbering them.
  • 여행자 수표를 잃어버렸는데 어쩌죠?
    I lost my traveler's checks. what do i do?
    수표의 일련번호를 알고 계시면 빨리 찾을 수 있어요.
    If you have the serial number of the check, you can find it quickly.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일련번호 (일련번호)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Xem phim (105) So sánh văn hóa (78) Sở thích (103) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa ẩm thực (104) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (82) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề xã hội (67) Vấn đề môi trường (226) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thể thao (88) Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76)