🌾 End:

CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 18 ALL : 28

: 당연히 그럴 것임을 나타내는 말. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐƯƠNG NHIÊN, HIỂN NHIÊN: Yếu tố thể hiện nghĩa đương nhiên là như thế.

(訓鍊/訓練) : 기본자세나 동작 등을 되풀이하여 익힘. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ RÈN LUYỆN, SỰ TẬP LUYỆN: Việc lặp đi lặp lại và làm quen với tư thế cơ bản hoặc động tác...

(關聯/關連) : 둘 이상의 사람, 사물, 현상 등이 서로 영향을 주고받도록 관계를 맺고 있음. 또는 그 관계. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LIÊN QUAN: Việc hai người, sự vật hay hiện tượng nào đó thiết lập quan hệ với nhau để ảnh hưởng qua lại.Hoặc mối quan hệ như vậy.

: 어떤 물건이나 상황을 준비하여 갖춤. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHUẨN BỊ: Sự chuẩn bị sẵn đồ vật hay tình huống nào đó.

(未練) : 잊어버리거나 그만두어야 할 것을 깨끗이 잊거나 포기하지 못하고 여전히 끌리는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LUYẾN TIẾC: Lòng còn dai dẳng không quên sạch hay từ bỏ đi điều lẽ ra phải quên, phải từ bỏ.

(試鍊/試練) : 힘든 고난이나 고비. Danh từ
🌏 THỬ THÁCH: Khó khăn hay gian khổ.

(痙攣) : 근육이 갑자기 움츠러들거나 떨리는 증상. Danh từ
🌏 CHỨNG CHUỘT RÚT, CHỨNG CO QUẮP: Triệu chứng cơ bắp đột nhiên bị co lại hoặc bị run.

동병상 (同病相憐) : 같은 처지에 있는 사람들끼리 서로 가엾게 여김. Danh từ
🌏 ĐỒNG BỆNH TƯƠNG LÂN: Việc những người cùng cảnh ngộ thương lẫn nhau.

(鍛鍊) : 쇠붙이를 불에 달군 후 두드려서 단단하게 함. Danh từ
🌏 SỰ TÔI LUYỆN: Việc đập để làm cho rắn chắc sau khi nung sắt trong lửa.

(一連) : 계속하여 하나로 이어지는 것. Danh từ
🌏 HÀNG LOẠT, CHUỖI: Cái liên tiếp và nối thành một.

: 매우 어리석고 둔함. 또는 그러한 태도나 행동. Danh từ
🌏 SỰ KHỜ DẠI, SỰ NGỚ NGẨN: Sự quá khờ khạo và ngốc hoặc thái độ hay hành động như thế.

위경 (胃痙攣) : 명치 끝이 갑자기 찌르는 것처럼 몹시 아픈 증상. Danh từ
🌏 CHỨNG ĐAU CO THẮT DẠ DÀY: Triệu chứng rất đau như là bị đâm vào lõm thượng vị.

-으 : (아주낮춤으로) 상대방이 어떤 행동을 할 의사가 있는지를 친근하게 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 ...NHÉ?, ...ĐƯỢC KHÔNG?: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi một cách thân mật xem đối phương có ý sẽ thực hiện hành động nào đó không.

(熟鍊/熟練) : 어떤 기술이나 일을 능숙하게 익힘. Danh từ
🌏 SỰ THUẦN THỤC, SỰ ĐIÊU LUYỆN, SỰ NHUẦN NHUYỄN: Sự biết thuần thục một việc hay kỹ thuật nào đó.

(睡蓮) : 연못이나 늪에 떠서 살며, 넓은 말굽 모양의 잎이 나고 하얀 꽃이 피는 풀. Danh từ
🌏 HOA SÚNG: Cây mọc trong trong ao hoặc đầm lầy, lá to, hình móng ngựa và hoa màu trắng.

(蘇聯) : 1922년부터 1991년까지 유라시아 대륙의 북부에 있었던 최초의 사회주의 연방 국가. 동유럽에 막강한 영향력을 행사하였으나 1991년 사회주의가 붕괴되면서 연방이 해체되었다. 정식 명칭은 '소비에트 사회주의 공화국 연방'이다. Danh từ
🌏 LIÊN XÔ: Quốc gia liên bang xã hội chủ nghĩa đầu tiên ở miền bắc của Đại lục Âu Á từ năm 1922 đến 1991, đã có tầm ảnh hưởng vô cùng lớn tới Đông Âu nhưng khi chủ nghĩa xã hội sụp đổ vào năm 1991 thì liên bang bị giải thể. Tên gọi chính thức là "Liên bang Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Xô Viết".

미숙 (未熟練) : 어떤 기술이나 일을 아직 능숙하게 익히지 못함. Danh từ
🌏 CHƯA THÀNH THỤC, SỰ THIẾU KINH NGHIỆM, SỰ YẾU TAY NGHỀ: Sự chưa quen thuần thục trong công việc hay kỹ thuật nào đó.

맹훈 (猛訓練) : 몹시 강하게 하는 훈련. Danh từ
🌏 SỰ KHỔ LUYỆN, SỰ TẬP LUYỆN VẤT VẢ, SỰ TẬP LUYỆN CAO ĐỘ: Sự tập luyện một cách rất mạnh mẽ.

(敎鍊) : 가르쳐서 몸과 마음을 굳세게 함. Danh từ
🌏 SỰ HUẤN LUYỆN, SỰ RÈN LUYỆN: Việc dạy dỗ để làm cơ thể và tinh thần mạnh mẽ.

-으 : (아주낮춤으로) 상대방을 위하여 할 의사가 있는 행동을 상대방이 받아들일 것인지 친근하게 물을 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NHÉ: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi một cách thân mật xem đối phương sẽ chấp nhận hành động có ý thực hiện vì đối phương hay không.

(悲戀) : 그리움이나 사랑으로 인하여 느끼는 슬픔. Danh từ
🌏 NỖI BUỒN THƯƠNG NHỚ: Nỗi buồn cảm nhận bởi tình yêu hay nỗi nhớ.

(洗練/洗鍊) : 말이나 글, 행동 등이 서투르거나 어색하지 않고 훌륭하고 능숙함. Danh từ
🌏 SỰ HOÀN HẢO, SỰ TAO NHÃ, SỰ THANH TAO: Việc lời nói hay bài viết, hành động không vội vã hoặc lóng ngóng mà thuần thục và giỏi giang.

- : (아주낮춤으로) 상대방이 어떤 행동을 할 의사가 있는지를 친근하게 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 ..NHÉ?: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi một cách thân mật xem đối phương có ý sẽ thực hiện hành động nào đó không.

- : (아주낮춤으로) 상대방을 위하여 할 의사가 있는 행동을 상대방이 받아들일 것인지 친근하게 물을 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi một cách thân mật xem đối phương sẽ chấp nhận hành động có ý thực hiện vì đối phương hay không.

전지훈 (轉地訓鍊) : 운동선수들이 실력을 쌓으려고 환경 조건이 다른 곳에 가서 하는 훈련. Danh từ
🌏 SỰ TẬP HUẤN Ở MÔI TRƯỜNG LẠ: Sự tập huấn để nâng cao năng lực mà các cầu thủ thể thao đi đến một vùng có điều kiện môi trường khác.

(調鍊/調練) : 군인으로서 전투에 필요한 것을 훈련함. Danh từ
🌏 SỰ HUẤN LUYỆN: Sự rèn luyện những điều cần thiết trong chiến đấu đối với một binh sĩ.

(修鍊/修練) : 인격, 기술, 학문 등을 열심히 배우고 익힘. Danh từ
🌏 SỰ RÈN LUYỆN: Sự chăm chỉ học tập và làm quen về nhân cách, kĩ thuật, học vấn...

(卷▽煙▽) : 얇은 종이로 가늘고 길게 말아서 만든 담배. Danh từ
🌏 ĐIẾU THUỐC LÁ, THUỐC LÁ: Một loại thuốc lá dài và thon cuộn bằng giấy mỏng


:
Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng bệnh viện (204) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tâm lí (191) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói ngày tháng (59) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (23) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28)