🌟 -으련

1. (아주낮춤으로) 상대방이 어떤 행동을 할 의사가 있는지를 친근하게 물을 때 쓰는 표현.

1. ...NHÉ?, ...ĐƯỢC KHÔNG?: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi một cách thân mật xem đối phương có ý sẽ thực hiện hành động nào đó không.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 별로 예쁘지는 않지만 이거라도 입으련?
    Not very pretty, but would you wear this?
  • Google translate 그래, 강아지 이름은 네가 지으련?
    Yeah, you name the dog?
  • Google translate 약속 시간이랑 장소는 네가 잡으련?
    Will you arrange the appointment time and place?
  • Google translate 아들아, 배고플 텐데 뭐라도 먹으련?
    Son, you must be hungry, would you eat something?
    Google translate 괜찮아요. 배 안 고파요.
    It's okay. i'm not hungry.
Từ tham khảo -련: (아주낮춤으로) 상대방이 어떤 행동을 할 의사가 있는지를 친근하게 물을 때 쓰는 …

-으련: -euryeon,くれるか。たらどうか,,,,,...nhé?, ...được không?,...ไหม, ...ได้ไหม,maukah,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Ngôn ngữ (160) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chào hỏi (17) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Tìm đường (20) Hẹn (4) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Mua sắm (99) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thời gian (82) Cách nói ngày tháng (59)