🌟 -으련

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 상대방을 위하여 할 의사가 있는 행동을 상대방이 받아들일 것인지 친근하게 물을 때 쓰는 종결 어미.

1. NHÉ: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi một cách thân mật xem đối phương sẽ chấp nhận hành động có ý thực hiện vì đối phương hay không.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 얘들아, 고무줄놀이 하지 않으련?
    Guys, why don't you play with rubber bands?
  • Google translate 비가 오는데 내가 빨래를 좀 걷으련?
    It's raining. can i do some laundry?
  • Google translate 내가 듣기 그러면 내가 잠깐 나가 있으련?
    If i were to listen, would i have gone out for a while?
  • Google translate 엄마, 아파서 입맛이 없어요.
    Mom, i'm sick and have no appetite.
    Google translate 죽이라도 먹으련?
    Would you have some porridge?
Từ tham khảo -련: (아주낮춤으로) 상대방을 위하여 할 의사가 있는 행동을 상대방이 받아들일 것인지 …

-으련: -euryeon,する。しない,,,,,nhé,...ไหม,maukah, inginkah,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Triết học, luân lí (86) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả ngoại hình (97) Lịch sử (92) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả trang phục (110) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thông tin địa lí (138) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (82) Khí hậu (53) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (255) Tìm đường (20) Nói về lỗi lầm (28) Xin lỗi (7) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226)