🌟 -으련

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 상대방을 위하여 할 의사가 있는 행동을 상대방이 받아들일 것인지 친근하게 물을 때 쓰는 종결 어미.

1. NHÉ: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi một cách thân mật xem đối phương sẽ chấp nhận hành động có ý thực hiện vì đối phương hay không.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 얘들아, 고무줄놀이 하지 않으련?
    Guys, why don't you play with rubber bands?
  • 비가 오는데 내가 빨래를 좀 걷으련?
    It's raining. can i do some laundry?
  • 내가 듣기 그러면 내가 잠깐 나가 있으련?
    If i were to listen, would i have gone out for a while?
  • 엄마, 아파서 입맛이 없어요.
    Mom, i'm sick and have no appetite.
    죽이라도 먹으련?
    Would you have some porridge?
Từ tham khảo -련: (아주낮춤으로) 상대방을 위하여 할 의사가 있는 행동을 상대방이 받아들일 것인지 …

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chế độ xã hội (81) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giáo dục (151) Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8) Luật (42) Kinh tế-kinh doanh (273) So sánh văn hóa (78) Hẹn (4) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn luận (36) Việc nhà (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (119) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)