🌟 -으련

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 상대방을 위하여 할 의사가 있는 행동을 상대방이 받아들일 것인지 친근하게 물을 때 쓰는 종결 어미.

1. NHÉ: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi một cách thân mật xem đối phương sẽ chấp nhận hành động có ý thực hiện vì đối phương hay không.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 얘들아, 고무줄놀이 하지 않으련?
    Guys, why don't you play with rubber bands?
  • Google translate 비가 오는데 내가 빨래를 좀 걷으련?
    It's raining. can i do some laundry?
  • Google translate 내가 듣기 그러면 내가 잠깐 나가 있으련?
    If i were to listen, would i have gone out for a while?
  • Google translate 엄마, 아파서 입맛이 없어요.
    Mom, i'm sick and have no appetite.
    Google translate 죽이라도 먹으련?
    Would you have some porridge?
Từ tham khảo -련: (아주낮춤으로) 상대방을 위하여 할 의사가 있는 행동을 상대방이 받아들일 것인지 …

-으련: -euryeon,する。しない,,,,,nhé,...ไหม,maukah, inginkah,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt công sở (197) Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8) Hẹn (4) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Lịch sử (92) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mua sắm (99) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tính cách (365)