🌟 이타심 (利他心)

Danh từ  

1. 자기의 이익보다는 다른 사람의 이익을 더 중요하게 생각하는 마음.

1. LÒNG VỊ THA: Tấm lòng nghĩ lợi ích của người khác quan trọng hơn lợi ích của mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이타심이 깊다.
    Deep altruism.
  • 이타심이 풍부하다.
    Rich in altruism.
  • 이타심을 발휘하다.
    Show altruism.
  • 이타심을 베풀다.
    Give altruism.
  • 이타심을 칭찬하다.
    Praise altruism.
  • 이타심으로 말미암다.
    Be overcome by altruism.
  • 누나는 깊은 이타심으로 언제나 동생들에게 많은 것을 양보했다.
    My sister always yielded a lot to her brothers with a deep altruism.
  • 선생님께서는 언제나 우리에게 이타심을 가지고 행동할 것을 말씀하셨다.
    The teacher always told us to act with altruism.
  • 사실 몇 년 전부터 보육원에서 봉사 활동을 하고 있어요.
    Actually, i've been doing volunteer work at the nursery for a few years.
    너한테 그런 이타심이 있는 줄은 몰랐는데 놀랍구나.
    I didn't know you had such altruism, but i'm surprised.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이타심 (이ː타심)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa ẩm thực (104) Luật (42) Sử dụng tiệm thuốc (10) Đời sống học đường (208) Tâm lí (191) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Sở thích (103) Mua sắm (99) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Biểu diễn và thưởng thức (8) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Cảm ơn (8) So sánh văn hóa (78) Thể thao (88) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (52) Lịch sử (92) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124)