🌟 인면수심 (人面獸心)

Danh từ  

1. 사람의 얼굴을 하고 있으나 마음은 짐승과 같다는 뜻으로, 마음이나 행동이 매우 모질고 악함.

1. MẶT NGƯỜI DẠ THÚ: Với nghĩa dù mang bộ mặt con người nhưng tâm địa như dã thú, chỉ lòng dạ hay hành động rất nhẫn tâm và tàn ác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인면수심의 범죄.
    Crime of human face.
  • 인면수심의 파렴치한.
    Shameless in the depth of human face.
  • 그는 입양한 어린 딸을 수년간 성폭행한 인면수심의 파렴치한이었다.
    He was a shameless man who raped his adopted young daughter for years.
  • 그녀는 게임 중독에 빠져 두 살배기 아들을 굶어 죽게 한 인면수심의 어머니였다.
    She was the mother of a human-face-shy who starved her two-year-old son to death in game addiction.
  • 범인은 인면수심의 살인을 저지르고도 현장 검증에서 뉘우치는 기색 하나 없었다.
    The criminal showed no sign of repentance in the field verification, even after he committed the murder of a man-faced man.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인면수심 (인면수심)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Xem phim (105) Ngôn ngữ (160) Yêu đương và kết hôn (19) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thời tiết và mùa (101) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86) Lịch sử (92) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Du lịch (98) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề môi trường (226) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn luận (36) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi món (132) Tìm đường (20)