🌟 자기도취 (自己陶醉)

Danh từ  

1. 스스로에게 매우 만족하여 마치 홀린 듯이 깊이 빠지는 일.

1. SỰ TỰ SAY MÊ, SỰ TỰ SAY SƯA, SỰ TỰ MÊ MUỘI: Việc rất hài lòng với chính mình rồi mải mê như thể bị bỏ bùa mê.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자기도취 상태.
    State of narcissism.
  • 자기도취인 사람.
    A narcissist.
  • 자기도취를 하다.
    Do narcissism.
  • 자기도취에 빠지다.
    Indulge in narcissism.
  • 여배우는 자기도취에 빠져 자신이 세상에서 제일 예쁘고 연기를 잘한다고 생각했다.
    The actress fell into narcissism and thought she was the prettiest and best actor in the world.
  • 신입 사원은 자기도취 때문에 실수를 제대로 보지 못하고 보고했다가 크게 혼이 났다.
    The new employee was severely scolded for not seeing the mistake properly because of narcissism.
  • 내가 그렸지만 정말 잘 그린 것 같지 않아?
    I drew it, but don't you think it's really good?
    자기도취가 너무 심하면 좋은 작품이 안 나올 거야.
    If you're too narcissistic, you won't get a good piece.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 자기도취 (자기도취)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (255) Mua sắm (99) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (23) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) So sánh văn hóa (78) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Sinh hoạt công sở (197) Yêu đương và kết hôn (19) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Lịch sử (92)