🌟 전멸하다 (全滅 하다)

Động từ  

1. 모두 다 죽거나 망하여 없어지다.

1. BỊ TIÊU DIỆT HOÀN TOÀN, BỊ DIỆT TRỪ TẬN GỐC: Tất cả đều chết hoặc diệt vong và biến mất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전멸할 위기.
    Crisis of annihilation.
  • 부대가 전멸하다.
    The troops are annihilated.
  • 아군이 전멸하다.
    Our troops are annihilated.
  • 적군이 전멸하다.
    Enemy forces annihilate.
  • 해충이 전멸하다.
    The pest is wiped out.
  • 적군에게 둘러싸인 우리 군은 전멸할 위기에 놓였다.
    Surrounded by the enemy, our army is on the verge of annihilation.
  • 김 장군이 이끄는 부대는 적의 공격을 받고 전멸하였다.
    The troops led by general kim were annihilated by the enemy's attack.
  • 소독차가 지나간 후 나무에 붙어있던 벌레들이 전멸하였다.
    After the disinfection truck passed by, the insects attached to the tree were wiped out.
  • 그 전투에서 우리 군은 한 명도 남지 않고 모두 전멸하였대.
    In the battle, there was no one left and all our troops were wiped out.
    전투가 정말 치열했나 보구나.
    The battle must have been very fierce.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 전멸하다 (전멸하다)
📚 Từ phái sinh: 전멸(全滅): 모두 다 죽거나 망하여 없어짐.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giáo dục (151) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (23) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình (57) Ngôn luận (36) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (255) Tâm lí (191) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Luật (42) Chế độ xã hội (81)