🌟 전멸 (全滅)

Danh từ  

1. 모두 다 죽거나 망하여 없어짐.

1. SỰ TIÊU DIỆT HOÀN TOÀN, SỰ DIỆT TRỪ TẬN GỐC: Việc tất cả đều chết hoặc diệt vong và biến mất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 전멸 상태.
    A state of annihilation.
  • Google translate 전멸 소식.
    News of annihilation.
  • Google translate 전멸 직전.
    On the verge of annihilation.
  • Google translate 전멸의 위기.
    Crisis of annihilation.
  • Google translate 전멸을 당하다.
    Be annihilated.
  • Google translate 전멸을 막다.
    Prevent annihilation.
  • Google translate 전멸을 면하다.
    Avoid annihilation.
  • Google translate 전멸을 하다.
    Annihilate.
  • Google translate 우리의 공격이 성공해 상대편의 전멸 소식이 전해졌다.
    Our attack was successful and the news of the annihilation of the opponent was reported.
  • Google translate 우리 군의 상황도 생존자가 거의 없어 전멸 직전이었다.
    The situation in our military was also on the verge of annihilation, with few survivors.
  • Google translate 김 선수도 결국 결선 진출에 실패했어.
    Kim also failed to make it to the finals.
    Google translate 이로써 우리나라 대표 팀은 전멸을 한 거네.
    So our national team has been wiped out.

전멸: being completely destroyed,ぜんめつ【全滅】,annihilation, anéantissement, destruction totale, extermination,aniquilación, aniquilamiento, exterminio,إبادة,бүрэн сөнөлт, бүрэн усталт, бүрэн ялагдал,sự tiêu diệt hoàn toàn, sự diệt trừ tận gốc,การทำลายล้าง, การสูญสลาย, การกำจัดให้สิ้น,pemusnahan, kemusnahan,уничтожение,全军覆没,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 전멸 (전멸)
📚 Từ phái sinh: 전멸되다(全滅되다): 모두 다 죽거나 망하여 없어지다. 전멸시키다(全滅시키다): 모두 다 죽이거나 망하게 하여 없어지게 하다. 전멸하다(全滅하다): 모두 다 죽거나 망하여 없어지다.

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thông tin địa lí (138) Việc nhà (48) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề xã hội (67) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt nhà ở (159) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thời tiết và mùa (101) Sở thích (103)