🌟 장단점 (長短點)

☆☆   Danh từ  

1. 좋은 점과 나쁜 점.

1. ƯU NHƯỢC ĐIỂM: Điểm tốt và điểm xấu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 성격의 장단점.
    The pros and cons of character.
  • 장단점이 있다.
    There are pros and cons.
  • 장단점이 드러나다.
    The pros and cons are revealed.
  • 장단점을 따지다.
    Weigh the pros and cons.
  • 장단점을 비교하다.
    Compare the pros and cons.
  • 장단점을 파악하다.
    To grasp the pros and cons.
  • 컴퓨터를 살 때에는 여러 제품의 장단점을 비교하여 자신의 용도에 맞는 것을 선택해야 한다.
    When buying a computer, one should compare the pros and cons of different products and choose one that suits one's purpose.
  • 나는 승규와 아주 어렸을 때부터 친구여서 집안 형편에서 성격의 장단점까지 모르는 것이 없다.
    I have been friends with seung-gyu since we were very young, so i know everything from family circumstances to pros and cons of personality.
  • 유민이는 완벽한 아이인 줄 알았는데 생각보다 허술한 면도 있더라.
    I thought yoomin was a perfect kid, but she was also sloppy.
    사람이라면 누구나 장단점이 한 가지씩 있기 마련이야.
    Everyone has one advantage and one disadvantage.
Từ đồng nghĩa 장단(長短): 길고 짧음., 좋은 점과 나쁜 점.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 장단점 (장단쩜)
📚 thể loại: Diễn tả trang phục  

🗣️ 장단점 (長短點) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình (57) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (76) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Nói về lỗi lầm (28) Tâm lí (191) Xem phim (105) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề môi trường (226) Đời sống học đường (208) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Việc nhà (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)