🌟 진력하다 (盡力 하다)

Động từ  

1. 있는 힘을 다하다.

1. TẬN LỰC, HẾT MÌNH, DỐC HẾT SỨC: Dùng hết sức lực mà mình có được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 연구에 진력하다.
    Work on the research.
  • 준비에 진력하다.
    Make every effort to prepare.
  • 학문에 진력하다.
    Study hard.
  • 민준이는 학문에 진력해 교수가 되었다.
    Min-jun worked hard on his studies and became a professor.
  • 모두가 힘을 합해 회사의 위기 극복에 진력했다.
    Everyone joined forces to overcome the company's crisis.
  • 역시 유명 작가라서 이번에 발표한 작품도 대단하더라.
    As expected, he is a famous writer, so his new work was amazing.
    작품을 쓰려고 진력하는 바람에 쓰러지기도 했대.
    She collapsed because she tried to write her work.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 진력하다 (질ː려카다)
📚 Từ phái sinh: 진력(盡力): 있는 힘을 다함. 또는 낼 수 있는 모든 힘.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cảm ơn (8) Gọi món (132) Giải thích món ăn (119) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Đời sống học đường (208) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (52) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Du lịch (98) Vấn đề xã hội (67) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Xem phim (105)