🌟 직인 (職印)

Danh từ  

1. 공공 기관이나 회사에서 책임자가 맡은 일에 따라 사용하는 도장.

1. CON DẤU DÙNG TRONG CÔNG VIỆC: Con dấu mà người có trách nhiệm trong công ty hay cơ quan công cộng sử dụng theo công việc đảm nhận.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 직인 도장.
    An official stamp.
  • 직인 사용.
    Use an official seal.
  • 직인 생략.
    Omit official seal.
  • 직인 증명서.
    Certificate of official seal.
  • 직인을 만들다.
    Make an official seal.
  • 직인을 찍다.
    Affix an official seal.
  • 취업 소득 증명은 회사 측의 직인이 찍혀 있어야 유효한 것으로 취급된다.
    Proof of employment income is treated as valid only when the company's seal is stamped.
  • 승규는 학교 생활 기록부의 사본에 학교장 직인 날인을 받아 대학 수시 모집 서류로 제출하였다.
    Seung-gyu received the seal of the principal on a copy of the school's life record and submitted it as a document for occasional admission to the university.
  • 장학 추천인 직인은 생략하면 안 되나요?
    Can we skip the scholarship recommendation?
    직인이 없는 경우에는 장학 대상자에서 제외되니 꼭 받으셔야 합니다.
    If you don't have an official seal, you'll be excluded from the scholarship list, so you must receive it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 직인 (지긴)

🗣️ 직인 (職印) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Việc nhà (48) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề xã hội (67) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (78) Thời tiết và mùa (101) Ngôn ngữ (160) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (76) Thể thao (88) Tâm lí (191) Khí hậu (53) Sự khác biệt văn hóa (47) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159) So sánh văn hóa (78) Hẹn (4) Diễn tả ngoại hình (97) Du lịch (98)