🌟 지명하다 (指名 하다)

Động từ  

1. 여러 사람 중에서 누구를 뽑아서 지정하다.

1. BỔ NHIỆM, ĐỀ CỬ: Chọn lựa rồi chỉ định ai đó trong số nhiều người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지명한 사람.
    Nominal.
  • 지명한 위원.
    The nominated commissioner.
  • 지명한 전문가.
    A well-known expert.
  • 지명한 후보.
    A nominated candidate.
  • 회장이 지명하다.
    Nominee by chairman.
  • 위원을 지명하다.
    Appoint a committee member.
  • 책임자를 지명하다.
    Appoint a person in charge.
  • 후계자로 지명하다.
    Appoint a successor.
  • 후보로 지명하다.
    Nominate a candidate.
  • 대통령은 새로운 국무총리를 지명할 계획이다.
    The president plans to name a new prime minister.
  • 선생님은 우리 반 발표회의 진행자로 나를 지명하였다.
    The teacher nominated me to host our class presentation.
  • 여당은 이번 대통령 선거의 후보로 김 의원을 지명했다.
    The ruling party nominated kim as its candidate for the upcoming presidential election.
  • 우리 학교 이사장은 직접 새로운 교장 선생님을 지명하여 임명했다.
    The president of our school appointed a new principal himself.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지명하다 (지명하다)
📚 Từ phái sinh: 지명(指名): 여러 사람 중에서 누구를 뽑아서 지정함.

🗣️ 지명하다 (指名 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khí hậu (53) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thời gian (82) Tìm đường (20) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi món (132) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Sự khác biệt văn hóa (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Ngôn luận (36) Sở thích (103)