🌟 첨삭되다 (添削 되다)

Động từ  

1. 남이 쓴 글이나 답안 등에 내용이 일부 보태어지거나 삭제되어 고쳐지다.

1. ĐƯỢC THÊM BỚT, ĐƯỢC CHỈNH SỬA: Một phần nội dung được thêm vào hay bỏ bớt để chỉnh sửa lại bài viết hay đáp án của người khác đã viết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 글이 첨삭되다.
    The writing is corrected.
  • 기사가 첨삭되다.
    The article is corrected.
  • 내용이 첨삭되다.
    Content is corrected.
  • 답안이 첨삭되다.
    The answer is corrected.
  • 문서가 첨삭되다.
    The document is corrected.
  • 계약서를 확인해 본 결과 누군가에 의해 내용이 첨삭된 부분이 발견됐다.
    As a result of checking the contract, we found that the contents were corrected by someone.
  • 유서에서 필체가 다른 부분이 발견되어 첨삭된 것이 아니냐는 의혹이 일었다.
    Suspicions arose that different parts of the handwriting were found in the suicide note and were corrected.
  • 제가 쓴 것과 좀 내용이 다른 것 같은데요?
    That's a little different from what i wrote.
    아마 잘못된 내용이 첨삭되어 있을 것입니다.
    Perhaps the wrong information has been corrected.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 첨삭되다 (첨삭뙤다) 첨삭되다 (첨삭뛔다)
📚 Từ phái sinh: 첨삭: 남이 쓴 글이나 답안 등에 내용을 일부 보태거나 삭제하여 고침.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình (57) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (119) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nói về lỗi lầm (28) Sức khỏe (155) Ngôn luận (36) Hẹn (4) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Triết học, luân lí (86) Khí hậu (53) Diễn tả trang phục (110) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)