🌟 지혈대 (止血帶)

Danh từ  

1. 피가 흐르는 곳에 묶어 피를 멈추게 하는 데 쓰는 띠.

1. GẠC CẦM MÁU: Băng dùng để quấn chỗ bị chảy máu và làm cho máu ngừng chảy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지혈대를 가져오다.
    Bring a tourniquet.
  • 지혈대를 꺼내다.
    Take out a tourniquet.
  • 지혈대를 사용하다.
    Use a tourniquet.
  • 지혈대를 준비하다.
    Prepare a tourniquet.
  • 지혈대로 동이다.
    Freeze the tourniquet.
  • 지혈대로 묶다.
    Tie up with a tourniquet.
  • 의사는 환자의 출혈이 멎지 않자 지혈대를 감았다.
    The doctor wound the tourniquet when the patient's bleeding didn't stop.
  • 그는 능숙한 손놀림으로 막대기를 뒤틀어 피가 멎을 때까지 지혈대를 조였다.
    He twisted the stick with deft handwork and tightened the tourniquet until the blood stopped.
  • 구급 대원들은 급한 대로 지혈대로 승규의 상처 부위를 묶고 병원으로 데리고 갔다.
    The paramedics tied seung-gyu's wound with a tourniquet and took him to the hospital.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지혈대 (지혈때)

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình (57) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Nói về lỗi lầm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xin lỗi (7) Ngôn luận (36) Đời sống học đường (208) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81) Hẹn (4) Cách nói thời gian (82) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (82)