🌟 찡찡

Phó từ  

1. 마음에 들지 않거나 좋지 않아서 자꾸 울고 조르고 짜증을 내는 모양.

1. NẰNG NẶC: Hình ảnh liên tục khóc đòi và cáu gắt vì không hài lòng hoặc không thích.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 찡찡 조르다.
    Squeeze.
  • 찡찡 쥐어짜다.
    Squeeze.
  • 찡찡 칭얼거리다.
    Whine.
  • 찡찡 칭얼대다.
    Frowning and whining.
  • 찡찡 고집을 부리다.
    Frowning stubbornly.
  • 동생은 어디가 불편한지 하루 종일 찡찡 보채고 있다.
    My brother has been whining all day long about where he feels uncomfortable.
  • 아이가 새 장난감을 사 달라고 엄마에게 찡찡 떼를 쓴다.
    The child whines to his mother for a new toy.
  • 조카가 왜 찡찡 울고 있는 거야?
    Why is your nephew whining?
    엄마에게 혼이 난 모양이야.
    Looks like your mom scolded you.
여린말 징징: 마음에 들지 않거나 못마땅하여 자꾸 울거나 짜증을 내는 모양.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 찡찡 (찡찡)
📚 Từ phái sinh: 찡찡거리다, 찡찡대다, 찡찡하다

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Giáo dục (151) Xin lỗi (7) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề môi trường (226) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (255) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Thể thao (88) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (76) Xem phim (105)