🌟 찬찬히

Phó từ  

1. 동작이나 태도가 급하지 않고 조금 느리게.

1. MỘT CÁCH TỪ TỪ, MỘT CÁCH CHẬM RÃI, MỘT CÁCH THONG THẢ, MỘT CÁCH LÒ DÒ: Động tác hay thái độ không gấp gáp mà hơi chậm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 찬찬히 걷다.
    Walk with flying colors.
  • 찬찬히 내려오다.
    Come down with a good grace.
  • 찬찬히 말하다.
    Speak in a clear voice.
  • 찬찬히 먹다.
    Eat hard.
  • 찬찬히 보다.
    Look closely at.
  • 내가 찬찬히 말하자 지수는 답답하니까 좀 빨리 말하라며 나를 다그쳤다.
    When i said it out loud, jisoo pressed me, saying, "it's frustrating, so hurry up.".
  • 나는 아이들을 잊지 않기 위해 아이들의 얼굴을 하나하나 찬찬히 둘러보았다.
    I looked around the children's faces one by one so as not to forget them.
  • 다리 아프니까 찬찬히 걷자.
    Let's walk fast because our legs hurt.
    알았어. 내가 너무 빨리 걸었나 보다.
    Okay. i must have walked too fast.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 찬찬히 (찬ː찬히)


🗣️ 찬찬히 @ Giải nghĩa

🗣️ 찬찬히 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tâm lí (191) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (255) Gọi điện thoại (15) Du lịch (98) Hẹn (4) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thể thao (88) Giải thích món ăn (78) Ngôn ngữ (160) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (119) Cảm ơn (8) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thời gian (82) Xin lỗi (7) Ngôn luận (36) Chào hỏi (17)