🌟 소인배 (小人輩)

Danh từ  

1. 생각과 마음이 좁고 자신의 이익을 우선하는 사람들이나 그 무리.

1. PHƯỜNG TIỂU NHÂN: Những người có suy nghĩ và lòng dạ hẹp hòi, ưu tiên vun vén cho lợi ích của mình, hoặc đám người đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소인배의 작태.
    Small man's work.
  • 소인배의 행태.
    The behavior of a small boat.
  • 소인배를 몰아내다.
    Drive out a small boat.
  • 소인배를 배척하다.
    Ostracize astray.
  • 소인배에 불과하다.
    It's just a small boat.
  • 권력만을 탐하는 정치인은 소인배에 지나지 않는다.
    A politician who only covets power is nothing more than a small boat.
  • 자신의 이익에 눈이 먼 소인배들은 개혁에 반대했다.
    Small men blinded by their own interests opposed reform.
  • 사내가 아첨이나 하고 허세를 부리는 꼴은 영락없는 소인배의 행동이었다.
    The man's flattering and bluffing was the act of a poor little man.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 소인배 (소ː인배)

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả trang phục (110) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Thông tin địa lí (138) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (76) Thể thao (88) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (52) Xin lỗi (7) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (8)