🌟 차용 증서 (借用證書)

1. 돈이나 물건을 빌린 것을 증명하는 문서.

1. CHỨNG TỪ VAY MƯỢN, GIẤY VAY NỢ, GIẤY VAY MƯỢN (TIỀN...): Văn bản chứng minh việc đã mượn tiền hay đồ vật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 차용 증서를 받다.
    Receive a loan certificate.
  • 차용 증서를 보관하다.
    Keep a loan certificate.
  • 차용 증서를 쓰다.
    Write a loan certificate.
  • 차용 증서를 위조하다.
    Counterfeit a loan certificate.
  • 차용 증서를 작성하다.
    Draw up a loan certificate.
  • 지수는 친한 친구를 믿고 차용 증서 없이 돈을 빌려주었다.
    Jisoo trusted her close friend and lent her money without a loan certificate.
  • 나는 돈을 빌려 간 사람이 발뺌하여 차용 증서를 증거로 제시하였다.
    I have presented the loan certificate as evidence by the borrower who has borrowed the money.
  • 돈을 빌려줄 때 차용 증서 받는 걸 잊지 마세요.
    Don't forget to get a loan certificate when you lend money.
    네, 돈이 오가는 문제는 확실하게 해야 하니까요.
    Yes, we need to be clear about the money going in and out.
Từ đồng nghĩa 차용증(借用證): 돈이나 물건을 빌린 것을 증명하는 문서.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sức khỏe (155) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tìm đường (20) Triết học, luân lí (86) Yêu đương và kết hôn (19) Du lịch (98) Xin lỗi (7) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nói về lỗi lầm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn luận (36) Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Vấn đề môi trường (226) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi điện thoại (15)